18. Hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ chia thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia thì quá khứ đơn.
-> B. flew – had completed
19. Mệnh đề quan hệ chỉ sự vật, sự việc xài which.
-> A. which
20. Chủ từ là sự vật -> câu bị động, near future -> chia thì tương lai. Cụm động từ paid off.
-> B. will be paid off
21. pleasing (adj): vừa lòng => chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật
satisfying (adj): hài lòng, thỏa mãn => chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật
be content with sth: hài lòng với cái gì (cảm xúc, cảm giác con người)
pleasant (adj): hài lòng => chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật
-> C. content