a) (3x2−5x+1)(x2−4)=0(3x2−5x+1)(x2−4)=0
⇔[3x2−5x+1=0(1)x2−4=0(2)⇔[3x2−5x+1=0(1)x2−4=0(2)
+) Giải phương trình (1) ta được:
Δ=(−5)2−4.3.1=13>0Δ=(−5)2−4.3.1=13>0
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt là: x1=5−√136;x2=5+√136x1=5−136;x2=5+136
+) Giải phương trình (2) ta được: x2=4⇔x=±2x2=4⇔x=±2
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt x1=5−√136;x2=5+√136;x3=−2;x4=2x1=5−136;x2=5+136;x3=−2;x4=2
b) (2x2+x−4)2−(2x−1)2=0(2x2+x−4)2−(2x−1)2=0
⇔(2x2+x−4+2x−1)(2x2+x−4−2x+1)⇔(2x2+x−4+2x−1)(2x2+x−4−2x+1)=0=0
⇔(2x2+3x−5)(2x2−x−3)=0⇔(2x2+3x−5)(2x2−x−3)=0
⇔[2x2+3x−5=0(3)2x2−x−3=0(4)⇔[2x2+3x−5=0(3)2x2−x−3=0(4)
giải phương trình (3) ta được a + b + c = 2 + 3 + (-5) = 0 nên x1=1;x2=−2,5;x1=1;x2=−2,5;
giải phương trình (4) ta được: a - b + c = 2 - (-1) + (-3) = 0 nên x3=−1;x4=1,5