1. Nông nghiệp
- Trồng cây công nghiệp: chủ yếu trong các đồn điền thuộc sở hữu của các công ti tư bản nước ngoài, được chuyên môn hóa cao, quy mô lớn.
- Phân bố:
Loại cây trồng
|
Khu vực phân bố
|
Cây công nghiệp
nhiệt đới
|
Ca cao
|
Quan trọng nhất: tập trung duyên hải phía bắc vịnh Ghinê.
|
Cà phê
|
Duyên hải vịnh Ghinê và phía Đông châu lục
|
Cọ dầu
|
Duyên hải vịnh Ghinê, Trung Phi và những nơi có khí hậu nhiệt đới.
|
Cây ăn quả
Cận nhiệt
|
Cam, chanh, nho, ôliu
|
Cực Bắc và cực Nam châu lục, môi trường Địa Trung Hải.
|
Cây lương thực
|
Lúa mì, ngô
|
Các nước ven Địa Trung Hải và Cộng hòa Nam phi.
|
Kê
|
Phổ biến ở Châu Phi nhưng năng suất và sản lượng thấp
|
Lúa gạo
|
Ai Cập, châu thổ sông Nin.
|
- Cây lương thực: chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu ngành trồng trọt, hình thức làm nương rẫy khá phổ biến.
- Chăn nuôi kém phát triển, chăn thả gia súc là hình thức phổ biến.
2. Công nghiệp
- Phần lớn các nước có nền Công Nghiệp chậm phát triển
- Nguyên Nhân: Do trình độ dân trí thấp, thiếu lao động chuyên môn kĩ thuật, cơ sở vật chất kĩ thuật lạc hậu, thiếu vốn nghiêm trọng.
- Khai thác khoáng sản để xuất khẩu có vai trò quan trọng.
3. Dịch vụ
Xuất khẩu: Sản phẩm cây công nghiệp nhiệt đới và khoáng sản
Nhập khẩu: Máy móc,thiết bị,hàng tiêu dùng và lương thực