cat là:
danh từ
1. (động vật học) con mèo
2. (động vật học) thú thuộc giống mèo (sư tử, hổ, báo...)
3. mụ đàn bà nanh ác; đứa bé hay cào cấu
4. (hàng hải) đòn kéo neo (cũng cat head)
5. roi chín dài (để tra tấn) (cũng cat-o’-nine-tails)
6. con khăng (để chơi đánh khăng)
ngoại động từ
1. (hàng hải) kéo (neo) lên đòn kéo neo
2. đánh bằng roi chín dài
nội động từ
(thông tục) nôn mửa