1. Ví dụ về từ ghép đẳng lập Hán Việt. Đặt một câu với từ đó (nếu có thể)
Thiên địa: Trời đất thiên địa ơi
2. Ví dụ về từ ghép chính phụ Hán Việt. Đặt một câu với từ đó (nếu có thể)
Quốc kì: Quốc kì VN có nền đỏ sao vàng.
3. Ví dụ về từ ghép chính phụ Hán Việt yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau.
Kì đài
4. Ví dụ về từ ghép chính phụ Hán Việt yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau.
Tử thi
5. Ví dụ từ Hán Việt đồng âm khác nghĩa. Phân tích nghĩa. (Tránh gợi ý trong SGK)
Thiên: Thiên tử là con trời
Thiên lý là tên 1 loài cây
6. Tìm từ ghép Hán Việt có các yếu tố: Bạch, nguyệt.
Bạch: bạch mã
Nguyệt: nguyệt thực
7. Vd từ HV tạo sắc thái trang trọng/ tao nhã/ cổ.
-Anh đi đâu đấy?
-Tôi vào nhà đẻ!!! (tôi vào nhà hộ sinh)