1. a. have been trying. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn để diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và mang tính liên tục, nhấn mạnh về tính liên tục, kéo dài của hành động.
get hold of sb: tìm kiếm ai đó
2. b.have finished/ will have done .
Dấu hiệu của thì tương lai hoàn thành: "by the time" . Trước khi họ hoàn thành xong việc nấu ăn thì họ sẽ hoàn thành bài tập. Việc "do homework" sẽ được hoàn thành trước " cooking"