Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau:
1. A lice is talland she has long, black hairs.
|
A. tall |
|
|
B. and |
|
|
C. has |
|
|
D. hairs |
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
1. There are tropical…………………..and wild animals in our country.
|
A. forests |
|
|
B. lakes |
|
|
C. weather |
|
|
D. temperature |
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với ba từ còn lại.
|
A. start |
|
|
B. warm |
|
|
C. farm |
|
|
D. market |