rder
/'ɔ:də/
danh từ
thứ, bậc, ngôi, hàng, cấp, loại, giai cấp
(toán học) bậc
thứ tự
trật tự, nội quy, thủ tục (ở nghị viện, ở hội trường...)
ngoại động từ
gọi (món ăn, thức uống...), bảo người hầu đưa (thức ăn...); đặt (hàng...)
ra lệnh
chỉ dẫn; cho, cho dùng (thuốc...)
định đoạt (số mệnh...)
(từ cổ,nghĩa cổ) thu xếp, sắp đặt