Chào mừng bạn đến với Selfomy Hỏi Đáp, hãy Hỏi bài tập hoặc Tham gia ngay
+1 thích
trong Tiếng Anh tiểu học bởi nguyenlinhc10 Thần đồng (776 điểm)
đã sửa bởi nguyenlinhc10
1. Em hãy viết thêm vào chỗ trống 10 đến 15 từ:

Số đếm:..................................................................................................

Đồ vật:....................................................................................................

Con vật:....................................................................................................

Thời tiết:.......................................................................................................

Phòng:...............................................................................................................

Trò chơi:...............................................................................................................

Màu:.......................................................................................................................

Nghề nghiệp:...................................................................................................................

Người:.......................................................................................................................

Thứ:.............................................................................................................................

Tháng:..............................................................................................................................

Địa điểm:........................................................................................................................

Tên:.................................................................................................................................

Thức ăn:...................................................................................................................................

Nước uống:..............................................................................................................................

Nước:.....................................................................................................................................(quốc gia)

Nước:...........................................................................................................................................(quốc tịnh)

Môn học:.......................................................................................................................................

Bệnh:............................................................................................................................................

Hoạt động:.........................................................................................................................................
đã đóng
bởi ๖ۣۜKiều ๖ۣۜTrinh Thần đồng (597 điểm)
bạn ơi, viết tiếng anh à bạn??
bởi nguyenlinhc10 Thần đồng (776 điểm)
Viết = tiếng anh đấy!
bởi ''* Minhthu Phan *'' Thần đồng (1.4k điểm)
quốc tịnh là gì vậy bạn

1 Câu trả lời

0 phiếu
bởi Kayoko Cử nhân (2.0k điểm)
được bầu chọn là câu hỏi hay nhất bởi nguyenlinhc10
 
Hay nhất

Số đếm: one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten

Đồ vật: table, chair, television, telephone, laptop, book, fan, fridge, board, car

Con vật: cat, dog, pig, dolphin, parrot, rabbit, lion, tiger, elephant, fish

Thời tiết: sunny, rainy, cloudy, cool, stormy, cold, hot, windy, frosty, foggy

Phòng: living room, dining room, bedroom, bathroom, kitchen, toilet, attic, cellar, waiting room, office

Trò chơi: hide-and-seek, skipping rope, blind man's bluff, play marbles, flying kite, cat & mouse game, bag jumping, tug of war, bamboo jacks, mandarin square capturing

Màu: red, pink, yellow, orange, violet, blue, green, gray, black, white

Nghề nghiệp: doctor, teacher, nurse, worker, dentist, farmer, student, police, mechanic, engineer

Người: không hiểu

Thứ: first, second, third, fourth, fifth, sixth, senventh, eighth, nineth, tenth

Tháng: January, February, March, April, May, June, July, August, September, October, November, December (nêu đủ cho tròn)

Địa điểm: nói cụ thể đi, như thế này thì cả đống

Tên: thiếu gì tên, bịa đi, dễ mà

Thức ăn: rice, sausage, popcorn, fried chicken, bread, soup, spaghetti, salad, pancakes, meat

Nước uống: soda, lemonade, orange juice, apple juice, coffee, tea, beer, milk, water, wine

Nước: Vietnam, USA, UK, Singapore, China, Japan, Australia, India, Indonesia, Italy (quốc gia)

Nước: Vietnamese, American, British, Singaporean, Chinese, Japanese, Australian, Indian, Indonesian, Italian (quốc tịch)

Môn học: Math, Literature, Music, Art, Geography, History, Chemistry, Biology, Physical, P.E

Bệnh: flu, headache, stormachache, toothache, fever, cough, sneezing, sore throat, backache, cold

Hoạt động: smile, clap, cry, run, walk, paint, draw, sing, ride a bike, shout

Các câu hỏi liên quan

0 phiếu
2 câu trả lời
1. Read and circle the best title. a. Life in Australia                           b. Kate's day                     c. Mai's friend  Kate is an Australian pupil. She lives far from the city. She doesn't go to school. She studies online. After breakfast, she helps her parents with their farm work. In the afternoon, ... ................................................................................
đã hỏi 17 tháng 6, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi nguyenlinhc10 Thần đồng (776 điểm)
0 phiếu
10 câu trả lời
1: Sắp sếp các từ sau theo gợi ý: Câu 1: eleven/ old/ Peter/ this/ is/ years/ year.
đã hỏi 27 tháng 5, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi nguyenlinhc10 Thần đồng (776 điểm)
+1 thích
10 câu trả lời
1: Em hãy sắp sếp từ theo gợi ý sau: Câu 1: Why/ the/ to/ you/ to/ want/ go/ post ofice/ do?
đã hỏi 27 tháng 5, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi nguyenlinhc10 Thần đồng (776 điểm)
+1 thích
1 trả lời
1. Dựa vào bài văn sau và trả lời câu hỏi: Trung:Hll Duong:Hll Trung:How are you? Duong: I'm fine. Thanks! And you? Trung: Thank you! Me too! Ah! Let me Introduce, this is David, a new member of our class. Duong: Hello! I am Duong. David:Hello! My name ... class? 2. Where does David come from? 3. How old is Duong? 4. Does David like chatting with his friends? 5. Does Duong enjoy going shopping?
đã hỏi 23 tháng 6, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi nguyenlinhc10 Thần đồng (776 điểm)
0 phiếu
5 câu trả lời
1.Xắp xếp các từ đã cho sẵn: 1. school/ go to/ usually/ by bus./ They 2. is/ wide/ room?/ your/ How 3. thicker than/ is that one./ This book. 4. usually/ you/ do/ in / do/ summer?/ What 5. the matter/ is/ her?/ What/ with  
đã hỏi 21 tháng 6, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi nguyenlinhc10 Thần đồng (776 điểm)
0 phiếu
6 câu trả lời
1. Điền từ vào chỗ trống: 1. ................ are they going to travel? By plane. 2. ................... are they going to stay? At their uncle's house. 3. What is the matter .................. you? 4. Monkeys are smaller .................. elephants. 5. .................. you like something to drink?
đã hỏi 20 tháng 6, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi nguyenlinhc10 Thần đồng (776 điểm)
0 phiếu
1 trả lời
1. a. What does she do Hoa: Here's a photo of my friend Mary. aften school? Quan: Wow ... She is pretty. (1)............................ b. What's her favourite Hoa: In London, the UK. sport? Quan: (2)....................................................... c. Where does ... 5)........................................................................ Hoa: She usually talls with her friends online.
đã hỏi 17 tháng 6, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi nguyenlinhc10 Thần đồng (776 điểm)
0 phiếu
3 câu trả lời
1. Read and match. 1. What do you do in the morning? a. Once a week. 2. What do you do in the afternoon? b. I often play badminton and cook dinner. 3. What do you do after school? c. Every evening. 4.How often do you visit your grandparents? d. I always stay at school and do my homework. 5. How often do you talk to your friends online? e. I usually have breakfast and go to school.
đã hỏi 17 tháng 6, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi nguyenlinhc10 Thần đồng (776 điểm)
0 phiếu
2 câu trả lời
1.Complete the sentences. Use the corect forms of the words in brackets. She uaually ......................, combs her hair and goes to school. (get dressed) He always ........................ and then has breakfast. (wash his face) They uaually get up early and ...... ... ......... in the afternoon. (do homework). She sometimes goes shopping and ...................... after school. ( cook dinner)
đã hỏi 17 tháng 6, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi nguyenlinhc10 Thần đồng (776 điểm)
0 phiếu
1 trả lời
1. Em hãy đặt câu hỏi và trả lời như ví dụ nhưng phải đặt 3 câu hỏi: 1. Mary/ England/ town/ noisy and big. VD: Câu hỏi:What is Mary from? ... Le Thanh Tong street/ crowded. Các bạn nhớ làm theo mẫu nhé ai làm mình tích cho.
đã hỏi 9 tháng 6, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi nguyenlinhc10 Thần đồng (776 điểm)

HOT 1 giờ qua

  1. monmon70023220

    696 Điểm

  2. Darling_274

    215 Điểm

  3. minhquanhhqt160

    173 Điểm

  4. tngnhatganh117

    94 Điểm

Phần thưởng hằng tháng
Hạng 1: 200.000 đồng
Hạng 2: 100.000 đồng
Hạng 3: 50.000 đồng
Hạng 4: 20.000 đồng
Phần thưởng bao gồm: mã giảm giá Shopee, Nhà Sách Phương Nam, thẻ cào cùng nhiều phần quà hấp dẫn khác sẽ dành cho những bạn tích cực nhất của tháng. Xem tại đây
Bảng xếp hạng cập nhật 30 phút một lần
...