Rất kém bản lĩnh, thường do nhút nhát sợ sệt, đến mức đáng khinh." Đánh lén là hèn đồ hèn!" (tiếng chửi mắng)
Đồng nghĩa: hèn nhát
Trái nghĩa: can đảm ở địa vị thấp kém trong xã hội và bị coi thường, thường vì nghèo, vì yếu thế phận hèn không phân biệt sang hèn
Trái nghĩa: sang kém, chẳng ra gì về khả năng tài hèn sức mọn "(...) Hùm thiêng khi đã sa cơ cũng hèn!" (TKiều)