Chào mừng bạn đến với Selfomy Hỏi Đáp, hãy Hỏi bài tập hoặc Tham gia ngay
0 phiếu
94 lượt xem
trong Địa lý lớp 12 bởi tngnhatganh117 Cử nhân (3.3k điểm)
đã đóng bởi trannhat900 ● Ban Quản Trị

Câu 16: Với tốc độ tăng dân số hiện nay, mỗi năm dân số nước ta tăng

  • A. Gần 1 triệu người.                          
  • C. Từ 1,5  triệu người.
  • B. Từ 1,3 triệu người.                         
  • D.  Hơn 1 triệu người.

Câu 17: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trong trang 15, nhận định nào dưới đây không chính xác về đặc điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?

  • A. Phân bố dân cư có sự tương phản rõ rệt giữa các vùng ven biển phía đông và vùng núi bên giới phía tây
  • B. Hai đô thị có quy mô dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh

  • C. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu ở mức dưới 100 người/km2
  • D. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất vùng.

Câu 18: Chọn ý đúng nhất trong các ý sau đây thể hiện sức ép dân số đến

  • A. Chất lượng cuộc sống, phát triển kinh tế, ổn định chính trị.   
  • B. Tài nguyên môi trường, an ninh lương thực, quốc phòng.
  • C. Chất lương cuộc sống, tài nguyên môi trường, phát triển kinh tế.

  • D.  Lao động viêc làm, tài nguyên môi trường, phát triền kinh tế.

Câu 19: Nhận định không phải là đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta

  • A. Tập trung chủ yếu các vùng đồng bằng châu thổ và ven biển.
  • B. Thưa thớt ở miền núi và cao nguyên
  • C. Sống chủ yếu ở vùng nông thôn.
  •  D.  Tỉ lệ dân sốthành thị cao hơn tỉ lệ dân số ở nông thôn.

Câu 20: Biểu hiện không phản ánhsự phân bốdân cư không đồng đều giữa các vùng ở nước ta hiện nay

  • A. Đồng bằng với miền núi và cao nguyên.            
  • B. Thành thị và nông-thôn.
  • C. Trong một vùng kinh tế                                      
  • D.  Miền Bắc với miên Nam.

 Câu 21: Tính bất hợp lí của sự phân bố dân cư nước ta thể hiện ở:

  • A. Nơi nhiều tài nguyên, thiếu lao động       
  • B. Nơi tài nguyên có hạn, thừa lao động
  • C. Không đồng đều trên lãnh thổ                  
  • D. Câu A và B đúng

Câu 22:  Dân số thành thị nước ta năm 2005 là (%):

  • A. 25,9                       
  • B. 27,9                       
  • C. 26,9                       

  • D.28,9

Câu 23: Xu hướng thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn phù hợp vói quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa thể hiện ở:

  • A. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn giảm     

  • B. Dân số thành thị giảm, dân số nông thôn tăng
  • C. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn không đổi
  • D. Dân số thành thị không đổi, dân số nông thôn giảm
đã đóng lại với ghi chú: Câu hỏi đã được trả lời đầy đủ và chính xác

1 Câu trả lời

0 phiếu
bởi trannhat900 ● Ban Quản Trị Phó giáo sư (52.9k điểm)
 
Hay nhất

Câu 16: Với tốc độ tăng dân số hiện nay, mỗi năm dân số nước ta tăng

  • A. Gần 1 triệu người.                          
  • C. Từ 1,5  triệu người.
  • B. Từ 1,3 triệu người.                         
  • D.  Hơn 1 triệu người.

Câu 17: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trong trang 15, nhận định nào dưới đây không chính xác về đặc điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?

  • A. Phân bố dân cư có sự tương phản rõ rệt giữa các vùng ven biển phía đông và vùng núi bên giới phía tây
  • B. Hai đô thị có quy mô dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh

  • C. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu ở mức dưới 100 người/km2
  • D. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất vùng.

Câu 18: Chọn ý đúng nhất trong các ý sau đây thể hiện sức ép dân số đến

  • A. Chất lượng cuộc sống, phát triển kinh tế, ổn định chính trị.   
  • B. Tài nguyên môi trường, an ninh lương thực, quốc phòng.
  • C. Chất lương cuộc sống, tài nguyên môi trường, phát triển kinh tế.

  • D.  Lao động viêc làm, tài nguyên môi trường, phát triền kinh tế.

Câu 19: Nhận định không phải là đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta

  • A. Tập trung chủ yếu các vùng đồng bằng châu thổ và ven biển.
  • B. Thưa thớt ở miền núi và cao nguyên
  • C. Sống chủ yếu ở vùng nông thôn.
  •  D.  Tỉ lệ dân sốthành thị cao hơn tỉ lệ dân số ở nông thôn.

Câu 20: Biểu hiện không phản ánhsự phân bốdân cư không đồng đều giữa các vùng ở nước ta hiện nay

  • A. Đồng bằng với miền núi và cao nguyên.            
  • B. Thành thị và nông-thôn.
  • C. Trong một vùng kinh tế                                      
  • D.  Miền Bắc với miên Nam.

 Câu 21: Tính bất hợp lí của sự phân bố dân cư nước ta thể hiện ở:

  • A. Nơi nhiều tài nguyên, thiếu lao động       
  • B. Nơi tài nguyên có hạn, thừa lao động
  • C. Không đồng đều trên lãnh thổ                  
  • D. Câu A và B đúng

Câu 22:  Dân số thành thị nước ta năm 2005 là (%):

  • A. 25,9                       
  • B. 27,9                       
  • C. 26,9              

  • D.28,9

Câu 23: Xu hướng thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn phù hợp vói quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa thể hiện ở:

  • A. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn giảm

  • B. Dân số thành thị giảm, dân số nông thôn tăng
  • C. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn không đổi
  • D. Dân số thành thị không đổi, dân số nông thôn giảm

Các câu hỏi liên quan

0 phiếu
1 trả lời 104 lượt xem
Câu 13: Gia tăng dân số nhanh không dẫn tới hậu quả nào dưới đây? A. Tạo sức ép lớn tới việc phát triển kinh tế - xã ... ; sau chiến tranh. D. Nền kinh tế cần nhiều lao động để phát triển.
đã hỏi 23 tháng 3, 2021 trong Địa lý lớp 12 bởi tngnhatganh117 Cử nhân (3.3k điểm)
0 phiếu
1 trả lời 959 lượt xem
Câu 10: Năm 2005 diện tích nước ta là 331 212 km2, dân số là 83120 nghìn người. Mật độ dân sốtrung bình của nước ta A. 250 người/km2. ... . C. 81,86 triệu người. B. 81,76 triệu người. D. 81,66 triệu người.
đã hỏi 23 tháng 3, 2021 trong Địa lý lớp 12 bởi tngnhatganh117 Cử nhân (3.3k điểm)
0 phiếu
1 trả lời 62 lượt xem
Câu 7: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, khu vực có mật độ dân số cao cũng như tập trung hầu hết các đô ... quả của chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình chưa cao.
đã hỏi 23 tháng 3, 2021 trong Địa lý lớp 12 bởi tngnhatganh117 Cử nhân (3.3k điểm)
0 phiếu
1 trả lời 98 lượt xem
Câu 4: Kết cấu dân số trẻ của nước ta thể hiện rõ nét qua A. Cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế. B. Cơ cấu dân số theo ... ; 101 – 200người/km2 C. Từ 201 – 500 người/km2 D. Trên 500 người/km2
đã hỏi 23 tháng 3, 2021 trong Địa lý lớp 12 bởi tngnhatganh117 Cử nhân (3.3k điểm)
0 phiếu
0 câu trả lời 59 lượt xem
Câu 1: Chọn ý chính xác nhất: “Việc phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc ít người của nước ta cần được ... nam tăng nhanh hơn dân số nữ D. Dân số nước ta đang già hóa
đã hỏi 23 tháng 3, 2021 trong Lịch sử lớp 12 bởi tngnhatganh117 Cử nhân (3.3k điểm)
0 phiếu
1 trả lời 58 lượt xem
Điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? A. Mức đóng góp cho GDP cả nước cao hơn rất nhiều so ... ơng, Vĩnh Phúc, Hưng Yên. D. Hưng Yên, Nam Định, Vĩnh Phúc.
đã hỏi 31 tháng 3, 2021 trong Địa lý lớp 12 bởi tngnhatganh117 Cử nhân (3.3k điểm)
0 phiếu
0 câu trả lời 46 lượt xem
Câu 16: Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có các tỉnh và thành phố là A. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Phú Thọ. B. ... ; quy mô nhỏ hơn nhưng có nhiều lợi thế để phát triển hơn.
đã hỏi 30 tháng 3, 2021 trong Địa lý lớp 12 bởi tngnhatganh117 Cử nhân (3.3k điểm)
0 phiếu
1 trả lời 201 lượt xem
Câu 1: Vị trí địa lí nước ta tạo điều kiện thuận lợi cho việc : A. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới. B. Mở ... ớc ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí.
đã hỏi 30 tháng 3, 2021 trong Địa lý lớp 12 bởi tngnhatganh117 Cử nhân (3.3k điểm)
0 phiếu
1 trả lời 62 lượt xem
Cơ sở năng lượng ở Đông Nam Bộ đã từng bước được giải quyết nhờ A. hoàn toàn vào nguồn điện ở Tây Nguy&ecirc ... ;ông Nam Bộ. D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
đã hỏi 30 tháng 3, 2021 trong Địa lý lớp 12 bởi tngnhatganh117 Cử nhân (3.3k điểm)
0 phiếu
1 trả lời 71 lượt xem
Câu 4: Vùng biển mà tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước khác được ... ; Cam-pu-chia. C. Cam-pu-chia và Trung Quốc. D. Trung Quốc, Lào và Cam-pu-chia
đã hỏi 30 tháng 3, 2021 trong Địa lý lớp 12 bởi tngnhatganh117 Cử nhân (3.3k điểm)

HOT 1 giờ qua

  1. nguyenmanh04102009212

    166 Điểm

  2. tnk11022006452

    160 Điểm

  3. hoconghung031007464

    80 Điểm

Phần thưởng hằng tháng
Hạng 1: 200.000 đồng
Hạng 2: 100.000 đồng
Hạng 3: 50.000 đồng
Hạng 4-10: 20.000 đồng
Bảng xếp hạng cập nhật 30 phút một lần
...