Chào mừng bạn đến với Selfomy Hỏi Đáp, hãy Hỏi bài tập hoặc Tham gia ngay
0 phiếu
230 lượt xem
trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Mai Đức Phong. Thần đồng (904 điểm)
đã đóng
bởi cristiano ro7 Thần đồng (825 điểm)

thank you very very very so muchyesyesyes.........................


4 Trả lời

0 phiếu
bởi Mai Đức Lợi Cử nhân (2.9k điểm)
được bầu chọn là câu hỏi hay nhất bởi Mai Đức Phong.
 
Hay nhất
Verb Past simple past participle Verb Past simple Past participle
Become Became Become Do Did Done
Begin Began Begun Drive Drove Driven
Bring Brought Brought Eat Ate Eaten
Break Broke Broken Go Went Gone
Buy Bought Bought Have Had Had
Can Could Been able Leave Left Left
Cut Cut Cut                                                 Make Made Made 
0 phiếu
bởi cristiano ro7 Thần đồng (825 điểm)

just, recently, lately: gần đây, vừa mới already: rồi before: trước đây ever: đã từng never: chưa từng, không bao giờ for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …) since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1992, since June, …) yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi) so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ Dạng của động từ  Thì hiện tại hoàn thành :  Have/has + past participle (qúa kh phân t)

  • Với động từ theo quy tắc (Regular Verb) : thêm ed
  • Với động từ bất quy tắc:
Verb Past simple past participle Verb Past simple Past participle
Become Became Become Do Did Done
Begin Began Begun Drive Drove Driven
Bring Brought Brought Eat Ate Eaten
Break Broke Broken Go Went Gone
Buy Bought Bought Have Had Had
Can Could Been able Leave Left Left
Cut Cut Cut                                                 Make Made Made
 
0 phiếu
bởi minhanh_19112004 Tiến sĩ (13.4k điểm)

just, recently, lately: gần đây, vừa mới already: rồi before: trước đây ever: đã từng never: chưa từng, không bao giờ for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …) since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1992, since June, …) yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi) so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ Dạng của động từ  Thì hiện tại hoàn thành :  Have/has + past participle (quá khứ phân từ)

  • Với động từ theo quy tắc (Regular Verb) : thêm ed
  • Với động từ bất quy tắc:
Verb Past simple past participle Verb Past simple Past participle
Become Became Become Do Did Done
Begin Began Begun Drive Drove Driven
Bring Brought Brought Eat Ate Eaten
Break Broke Broken Go Went Gone
Buy Bought Bought Have Had Had
Can Could Been able Leave Left Left
Cut Cut Cut                                                 Make Made Made 
 
0 phiếu
bởi vtnquyen Thần đồng (922 điểm)
  Nguyên mẫu Quá khư đơn Quá khứ phân từ Ý nghĩa thường gặp nhất
1 awake awoke awoken tỉnh táo
2 be was, were been được
3 beat beat beaten đánh bại
4 become became become trở thành
5 begin began begun bắt đầu
6 bend bent bent uốn cong
7 bet bet bet đặt cược
8 bid bid bid thầu
9 bite bit bitten cắn
10 blow blew blown đòn
11 break broke broken nghỉ
12 bring brought brought mang lại
13 broadcast broadcast broadcast phát sóng
14 build built built xây dựng
15 burn burned/burnt burned/burnt ghi
16 buy bought bought mua
17 catch caught caught bắt
18 choose chose chosen chọn
19 come came come đến
20 cost cost cost chi phí
21 cut cut cut cắt
22 dig dug dug đào
23 do did done làm
24 draw drew drawn vẽ
25 dream dreamed/dreamt dreamed/dreamt
26 drive drove driven ổ đĩa
27 drink drank drunk uống
28 eat ate eaten ăn
29 fall fell fallen giảm
30 feel felt felt cảm thấy
31 fight fought fought cuộc chiến
32 find found found tìm
33 fly flew flown bay
34 forget forgot forgotten quên
35 forgive forgave forgiven tha thứ
36 freeze froze frozen đóng băng
37 get got got có được
38 give gave given cung cấp cho
39 go went gone đi
40 grow grew grown phát triển
41 hang hung hung treo
42 have had had
43 hear heard heard nghe
44 hide hid hidden ẩn
45 hit hit hit nhấn
46 hold held held tổ chức
47 hurt hurt hurt tổn thương
48 keep kept kept giữ
49 know knew known biết
50 lay laid laid đặt
51 lead led led dẫn
52 learn learned/learnt learned/learnt học
53 leave left left lại
54 lend lent lent cho vay
55 let let let cho phép
56 lie lay lain lời nói dối
57 lose lost lost mất
58 make made made làm
59 mean meant meant có nghĩa là
60 meet met met đáp ứng
61 pay paid paid trả
62 put put put đặt
63 read read read đọc
64 ride rode ridden đi xe
65 ring rang rung vòng
66 rise rose risen tăng
67 run ran run chạy
68 say said said nói
69 see saw seen thấy
70 sell sold sold bán
71 send sent sent gửi
72 show showed showed/shown chương trình
73 shut shut shut đóng
74 sing sang sung hát
75 sit sat sat ngồi
76 sleep slept slept ngủ
77 speak spoke spoken nói
78 spend spent spent chi tiêu
79 stand stood stood đứng
80 swim swam swum bơi
81 take took taken
82 teach taught taught dạy
83 tear tore torn
84 tell told told nói
85 think thought thought nghĩ
86 throw threw thrown ném
87 understand understood understood hiểu
88 wake woke woken thức
89 wear wore worn mặc
90 win won won giành chiến thắng
91 write wrote written viết

Các câu hỏi liên quan

0 phiếu
3 câu trả lời 262 lượt xem
+1 thích
7 câu trả lời 4.6k lượt xem
Thực phẩm cần phải được .................................... để tạo nên những món ăn thơm ngon, ...................... dễ ..................., hợp khẩu vị, và đảm bảo ............................ khi sử dụng và bảo quản.
đã hỏi 25 tháng 2, 2017 trong Công nghệ lớp 6 bởi Mai Đức Lợi Cử nhân (2.9k điểm)
0 phiếu
3 câu trả lời 9.3k lượt xem
Trong khi nói, chú ý làm nổi bật đặc điểm của người mk đang miêu tả bằng các hình ảnh bằng cách so sánh và nhận xét của bản thân.  
đã hỏi 7 tháng 2, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Mai Đức Phong Học sinh (242 điểm)
+1 thích
3 câu trả lời 819 lượt xem
    newsreader               MC                 game show        documentary             animals           weathergirl     writer                        cartoon           romance     home and garden            people       programmes       Kinds of film                                              
đã hỏi 5 tháng 2, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Mai Đức Lợi Cử nhân (2.9k điểm)
0 phiếu
2 câu trả lời 1.8k lượt xem
Dựa vào gợi ý ở hình 3.15 (tr.27-SGK); em hãy nêu và giải thích những biện pháp phòng và tránh nhiễm trùng, nhiễm độc tại gia đình. a) Rửa tay sạch trước khi ăn ............................................................................. b) ...................................... ... ................................................................................ Bài này ở sách bài tập trang 55 á 
đã hỏi 4 tháng 2, 2017 trong Công nghệ lớp 6 bởi Mai Đức Phong. Thần đồng (904 điểm)
+1 thích
5 câu trả lời 9.3k lượt xem
  1. PTG

    289 Điểm

  2. luckyyhappyy07687

    161 Điểm

  3. tnk11022006452

    95 Điểm

  4. minhquanhhqt160

    70 Điểm

Phần thưởng hằng tháng
Hạng 1: 200.000 đồng
Hạng 2: 100.000 đồng
Hạng 3: 50.000 đồng
Hạng 4: 20.000 đồng
Phần thưởng bao gồm: mã giảm giá Shopee, Nhà Sách Phương Nam, thẻ cào cùng nhiều phần quà hấp dẫn khác sẽ dành cho những bạn tích cực nhất của tháng. Xem tại đây
Bảng xếp hạng cập nhật 30 phút một lần
...