just, recently, lately: gần đây, vừa mới already: rồi before: trước đây ever: đã từng never: chưa từng, không bao giờ for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …) since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1992, since June, …) yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi) so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ Dạng của động từ Thì hiện tại hoàn thành : Have/has + past participle (qúa khứ phân từ)
- Với động từ theo quy tắc (Regular Verb) : thêm ed
Verb |
Past simple |
past participle |
Verb |
Past simple |
Past participle |
Become |
Became |
Become |
Do |
Did |
Done |
Begin |
Began |
Begun |
Drive |
Drove |
Driven |
Bring |
Brought |
Brought |
Eat |
Ate |
Eaten |
Break |
Broke |
Broken |
Go |
Went |
Gone |
Buy |
Bought |
Bought |
Have |
Had |
Had |
Can |
Could |
Been able |
Leave |
Left |
Left |
Cut |
Cut |
Cut |
Make |
Made |
Made
|