dope là:
danh từ
1. chất đặc quánh
2. sơn lắc (sơn tàu bay)
3. thuốc giảm đau; chất ma túy (thuốc phiện, cocain...);
4. (Mỹ) người nghiện (thuốc phiện, cocain...)
5. thuốc kích thích (cho ngựa đua...)
6. (hóa học) chất hút thu (để chế tạo thuốc nổ)
7. (từ lóng) tin riêng
8. (Mỹ), (từ lóng) người trì độn, người đần độn, người lơ mơ thẫn thờ
9. xem dopant
ngoại động từ
1. cho dùng thuốc tê mê, cho dùng chất ma túy; cho (ngựa đua...) uống thuốc kích thích
2. sơn (máy bay) bằng sơn lắc
3. (Mỹ) đoán ra được, hình dung được, hiểu được
nội động từ
dùng thuốc tê mê, dùng chất ma túy (thuốc phiện, cocain...); uống thuốc kích thích