Chào mừng bạn đến với Selfomy Hỏi Đáp, hãy Hỏi bài tập hoặc Tham gia ngay
0 phiếu
298 lượt xem
trong Tiếng Anh lớp 6 bởi HuyenNguyenCute123 Thần đồng (895 điểm)

thì hiện tại hoàn thành 

GIÚP MÌNH NHA MINA!

đã đóng

1 Câu trả lời

0 phiếu
bởi HuyenNguyenCute123 Thần đồng (895 điểm)
 
Hay nhất

 

Present perfectI. Forms – Dạng thức1. Affirmative - Dạng khẳng định

S + have/ has + PII

Trong câu khẳng định thì HTHT, động từ được thành lập bởi trợ động từ have hoặc has và động từ chính ở dạng quá khứ phân từ - past participle - mà chúng ta kí hiệu là PIIHave hay has?- Nhóm chủ ngữ số nhiều bao gồm các đại từ nhân xưng I/ we/ you/ they hay (cụm) danh từ số nhiều như the children đi với trợ động từ have. Trợ động từ have có dạng viết tắt là ’ve.- Nhóm chủ ngữ số ít bao gồm các đại từ nhân xưng he/ she/ it hoặc các (cụm) danh từ số ít hay không đếm được như the child đi với trợ động từ has. Trợ động từ has có dạng viết tắt là ’s.Quá khứ phân từ là gì?- Dạng của động từ có quy tắc được thêm đuôi –ed- Dạng của động từ bất quy tắc ở cột thứ 3 trong bảng động từ bất quy tắc.Ví dụ: He has just come out of the room.2. Negative - Dạng phủ định

S + have/ has + not + PII

Khác với câu khẳng định, trong câu phủ định thì HTHT, “not” đứng sau trợ động từ have/ has và đứng trước động từ chính ở dạng quá khứ phân từ.Chúng ta viết tắt have not = haven’t và has not = hasn’tVí dụ: He hasn’t come out of the room yet.

3. Interrogative - Dạng nghi vấn

Have/ Has + S + PII?

Cấu trúc Ý nghĩa

have/ has gone to + a place

Đang ở đó hoặc đang trên đường đến đó

Steven has gone to France. (He is on the way there.)

(Steven vừa mới đi Pháp. Anh ấy đang trên đường đến Pháp.)

have/ has been to + a place

Đã từng ở đó nhưng bây giờ quay về rồi

Steven has been to France once. (But he’s back now.)

(Steven đã từng đi Pháp một lần. Nhưng anh ấy đã về rồi.)

have/ has been in + a place

Đã và đang ở đó (for/ since + time)

Steven has been in France since last year.

(Steven ở Pháp từ năm ngoái.)

III. Signals – Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành1. Phân biệt cách dùng for và since:

For Since

+ khoảng thời gian

+ mốc thời gian/ thời điểm bắt đầu

for a long time

for ages

for 10 years

for 4 days, …

since 1999

since September 2nd

since last Tuesday

since I last met her, …

Các câu hỏi liên quan

0 phiếu
2 câu trả lời 4.6k lượt xem
 Past simple vs. Present perfect – So sánh thì quá khứ đơn và Hiện tại hoàn thành MINA GIÚP MÌNH NHA!
đã hỏi 6 tháng 4, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi HuyenNguyenCute123 Thần đồng (895 điểm)
+1 thích
4 câu trả lời 217 lượt xem
Correct these sentences. There is an example at the beginning. 1. Julia is an English teacher since 2002. .................................................................. 2. "Did you ever go sky - diving"     "No, never". ................................................. ... . 8. They have known eachother since ten years. ..........................................................................
đã hỏi 22 tháng 2, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi ❤ Mỹ Anh Trần ❤ Học sinh (291 điểm)
0 phiếu
5 câu trả lời 489 lượt xem
Cách dùng thì hiện tại đơn trong tiếng anh MINA GIÚP MÌNH NHA!
đã hỏi 30 tháng 3, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi HuyenNguyenCute123 Thần đồng (895 điểm)
0 phiếu
2 câu trả lời 296 lượt xem
Hoàn thành câu thứ 2 sao cho bằng nghĩa của câu thứ nhất 1) The last time I saw him was in the 1985 2) When did you begin to learn English
đã hỏi 4 tháng 5, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi hbanh2005 Học sinh (202 điểm)
+1 thích
6 câu trả lời 599 lượt xem
hãy đặt một bài tập (khoảng 5 bài ) về thì hiện tại đơn
đã hỏi 1 tháng 8, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi Khách
0 phiếu
12 câu trả lời 10.1k lượt xem
0 phiếu
2 câu trả lời 107 lượt xem
Mn giúp mk nha, để mk đối chiếu kết quả !!! Chỉ cần làm bài 1 thui >.<</span>
đã hỏi 9 tháng 6, 2020 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Cow_xynk_xell Cử nhân (3.8k điểm)
0 phiếu
2 câu trả lời 590 lượt xem
1. It/ be/ cloudy/ yesterday. 2. In 1990/ we/ move/ to another city. 3. When/ you/ get/ the first gift? 4.She/ not/ go/ to the church/ five days ago. 5. They/ happpy/ last holiday? 6. How/ you/ get there? 7. My mother/ make/ two/ cakes/ four/ days/ ago. 8. Tyler/ visit/ his/ grandmother/ last/ month. 
đã hỏi 3 tháng 3, 2020 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi PhungKhanhLinh2k8 Thần đồng (1.1k điểm)
0 phiếu
6 câu trả lời 652 lượt xem
form of present simple
đã hỏi 14 tháng 12, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi pqminh Học sinh (195 điểm)
+1 thích
4 câu trả lời 272 lượt xem
Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. Minh is my new classmate. He now staying (1)...............his brother in Ha Noi, but he's (2)........ ... 's (9).............many friends in Ha Noi. He also (10).............his parents and his friends in Bac Giang.
đã hỏi 29 tháng 6, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Khách Học sinh (185 điểm)

HOT 1 giờ qua

    Phần thưởng hằng tháng
    Hạng 1: 200.000 đồng
    Hạng 2: 100.000 đồng
    Hạng 3: 50.000 đồng
    Hạng 4: 20.000 đồng
    Phần thưởng bao gồm: mã giảm giá Shopee, Nhà Sách Phương Nam, thẻ cào cùng nhiều phần quà hấp dẫn khác sẽ dành cho những bạn tích cực nhất của tháng. Xem tại đây
    Bảng xếp hạng cập nhật 30 phút một lần
    ...