tính từ
(thông tục) thú vị, dễ chịu; tốt, hấp dẫn
a nice day+ một ngày đẹp
nice weather+ tiết trời đẹp
a nice walk+ một cuộc đi chơi thú vị
the room was nice and warm+ căn phòng ấm áp dễ chịu
xinh đẹp
ngoan; tốt, tử tế, chu đáo
how... of you to help me in my work!+ anh giúp đỡ tôi trong công việc, thật là tử tế quá
tỉ mỉ, câu nệ; khó tính, khảnh, cầu kỳ
don't be too nice about it+ không nên quá câu nệ về cái đó
to be too nice about one's food+ khảnh ăn
sành sỏi, tế nhị, tinh vi, kỹ
a nice audience+ những người xem sành sõi
to have a nice ear for music+ sành nhạc
a nice question+ một vấn đề tế nhị
a nice shade of meaning+ một ý tế nhị
a nice investigation+ một cuộc điều tra kỹ lưỡng
a nice observer+ người quan sát tinh tế
(mỉa mai) hay ho
you've got us into a nice mess!+ thật anh đã đẩy chúng tôi vào một hoàn cảnh hay ho gớm!
chính xác (cân)
weighed in the nicest scales+ được cân ở cái cân chính xác nhất
(dùng như phó từ)
nice [and]+ rất, lắm, tốt
socialist construction is going nice and fast+ xây dựng xã hội chủ nghĩa tiến rất nhanh
the way is a nice long one+ con đường dài lắm, con đường dài dằng dặc