Chào mừng bạn đến với Selfomy Hỏi Đáp, hãy Hỏi bài tập hoặc Tham gia ngay
0 phiếu
114 lượt xem
trong Tiếng Anh tiểu học bởi nguyenlinhc10 Thần đồng (776 điểm)
đã sửa bởi nguyenlinhc10

1: Em hãy khoanh tròn chữ cái chỉ một từ có cách phát âm ở tô màu  khác với các từ còn lại: Những phần được tô màu là những phần được gạch chân.

A. sit            B. live          C. big            D. time 

A. ball          B. cat           C. can           D. ba

A. fine          B. five          C. little          D. nine

A.doll           B. robot        C. for            D. ho

A. mother     B. thin          C. father        D. the

 

đã đóng

3 Trả lời

+1 thích
bởi trannhat900 ● Ban Quản Trị Phó giáo sư (52.9k điểm)
được bầu chọn là câu hỏi hay nhất bởi nguyenlinhc10
 
Hay nhất

A. sit            B. live          C. big            D. time (Chỉ có 1 từ phát âm khác)

A. ball          B. cat           C. can           D. bag 

A. fine          B. five          C. little          D. nine

A.doll           B. robot        C. for            D. hot 

A. mother     B. thin          C. father        D. the

0 phiếu
bởi ☾๖ۣۜLộc➷Hàm☽ Cử nhân (3.6k điểm)
1. Hình như bạn viết sai. Câu này có 2 từ phát âm khác lận

2. A

3. C

4. B

5. D

*Tick nha
0 phiếu
bởi ღA.R.M.Yღ Tiến sĩ (15.6k điểm)
1. Câu này có 2 từ phát âm khác

2. A

3. C

4. B

5. D
Good luck!!!

Các câu hỏi liên quan

+1 thích
1 trả lời 96 lượt xem
1. Dựa vào bài văn sau và trả lời câu hỏi: Trung:Hll Duong:Hll Trung:How are you? Duong: I'm fine. Thanks! And you? Trung: Thank you! Me too! Ah! Let me Introduce, this is David, a new member of our class. Duong: Hello! I am Duong. David:Hello! My name ... class? 2. Where does David come from? 3. How old is Duong? 4. Does David like chatting with his friends? 5. Does Duong enjoy going shopping?
đã hỏi 23 tháng 6, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi nguyenlinhc10 Thần đồng (776 điểm)
0 phiếu
5 câu trả lời 190 lượt xem
1.Xắp xếp các từ đã cho sẵn: 1. school/ go to/ usually/ by bus./ They 2. is/ wide/ room?/ your/ How 3. thicker than/ is that one./ This book. 4. usually/ you/ do/ in / do/ summer?/ What 5. the matter/ is/ her?/ What/ with  
đã hỏi 20 tháng 6, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi nguyenlinhc10 Thần đồng (776 điểm)
0 phiếu
6 câu trả lời 597 lượt xem
1. Điền từ vào chỗ trống: 1. ................ are they going to travel? By plane. 2. ................... are they going to stay? At their uncle's house. 3. What is the matter .................. you? 4. Monkeys are smaller .................. elephants. 5. .................. you like something to drink?
đã hỏi 19 tháng 6, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi nguyenlinhc10 Thần đồng (776 điểm)
+1 thích
1 trả lời 156 lượt xem
1. Em hãy viết thêm vào chỗ trống 10 đến 15 từ: Số đếm:.................................................................................................. Đồ vật:.................................................................................................... Con vật:.... ... .........................................................................................................................
đã hỏi 17 tháng 6, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi nguyenlinhc10 Thần đồng (776 điểm)
0 phiếu
2 câu trả lời 931 lượt xem
1. Read and circle the best title. a. Life in Australia                           b. Kate's day                     c. Mai's friend  Kate is an Australian pupil. She lives far from the city. She doesn't go to school. She studies online. After breakfast, she helps her parents with their farm work. In the afternoon, ... ................................................................................
đã hỏi 16 tháng 6, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi nguyenlinhc10 Thần đồng (776 điểm)
0 phiếu
1 trả lời 327 lượt xem
1. a. What does she do Hoa: Here's a photo of my friend Mary. aften school? Quan: Wow ... She is pretty. (1)............................ b. What's her favourite Hoa: In London, the UK. sport? Quan: (2)....................................................... c. Where does ... 5)........................................................................ Hoa: She usually talls with her friends online.
đã hỏi 16 tháng 6, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi nguyenlinhc10 Thần đồng (776 điểm)
0 phiếu
3 câu trả lời 1.1k lượt xem
1. Read and match. 1. What do you do in the morning? a. Once a week. 2. What do you do in the afternoon? b. I often play badminton and cook dinner. 3. What do you do after school? c. Every evening. 4.How often do you visit your grandparents? d. I always stay at school and do my homework. 5. How often do you talk to your friends online? e. I usually have breakfast and go to school.
đã hỏi 16 tháng 6, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi nguyenlinhc10 Thần đồng (776 điểm)
0 phiếu
2 câu trả lời 120 lượt xem
1.Complete the sentences. Use the corect forms of the words in brackets. She uaually ......................, combs her hair and goes to school. (get dressed) He always ........................ and then has breakfast. (wash his face) They uaually get up early and ...... ... ......... in the afternoon. (do homework). She sometimes goes shopping and ...................... after school. ( cook dinner)
đã hỏi 16 tháng 6, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi nguyenlinhc10 Thần đồng (776 điểm)
0 phiếu
1 trả lời 91 lượt xem
1. Em hãy đặt câu hỏi và trả lời như ví dụ nhưng phải đặt 3 câu hỏi: 1. Mary/ England/ town/ noisy and big. VD: Câu hỏi:What is Mary from? ... Le Thanh Tong street/ crowded. Các bạn nhớ làm theo mẫu nhé ai làm mình tích cho.
đã hỏi 9 tháng 6, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi nguyenlinhc10 Thần đồng (776 điểm)
0 phiếu
10 câu trả lời 238 lượt xem
1: Sắp sếp các từ sau theo gợi ý: Câu 1: eleven/ old/ Peter/ this/ is/ years/ year.
đã hỏi 27 tháng 5, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi nguyenlinhc10 Thần đồng (776 điểm)

HOT 1 giờ qua

  1. nguyenmanh04102009212

    166 Điểm

  2. tnk11022006452

    120 Điểm

  3. hoconghung031007464

    80 Điểm

Phần thưởng hằng tháng
Hạng 1: 200.000 đồng
Hạng 2: 100.000 đồng
Hạng 3: 50.000 đồng
Hạng 4-10: 20.000 đồng
Bảng xếp hạng cập nhật 30 phút một lần
...