Chào mừng bạn đến với Selfomy Hỏi Đáp, hãy Hỏi bài tập hoặc Tham gia ngay
+1 thích
290 lượt xem
trong Tiếng Anh tiểu học bởi quang11112006 Thần đồng (1.2k điểm)
đã sửa bởi quang11112006
Hoàn thành câu và chuyển sang ba dạng đó là khặng định, phủ định , nghi vấn:

1. Her teacher/often/ go swimming / summer.

2.Their children / often / go swimming / summer.

3. Tom / sometimes / study / Vietnamese.

4. Tony / always / fix / his bike.
đã đóng

5 Trả lời

0 phiếu
bởi Bánh Bao Thạc sĩ (8.1k điểm)
được bầu chọn là câu hỏi hay nhất bởi quang11112006
 
Hay nhất
1. (+) Her teacher often goes swimming in summer

    (-)  Her teacher doesn't often go swimming in summer

    (?) Does her teacher often go swimming in summer ?

2. (+) Their children often go swimming in summer

    (-)  Their children don't often go swimming in summer

    (?) Do their children often go swimming in summer ?

3. (+) Tom sometimes studies Vietnamese

    (-)  Tom doesn't sometimes study Vietnamese

    (?) Does Tom sometimes study Vietnamese ?

4. (+) Tony always fixes his bike

    (-)  Tony doesn't always fix his bike

    (?) Does Tony always fix his bike?
0 phiếu
bởi Kayoko Cử nhân (2.0k điểm)
1. Her teacher/ often/ go swimming/ summer.

=> Her teacher often goes swimming in summer.

2. Their children/ often/ go swimming/ summer.

=> Their children often go swimming in summer.

3. Tom/ sometimes/ study/ Vietnamese.

=> Tom sometimes studies Vietnamese.

4. Tony/ always/ fix/ his bike.

=> Tony always fixes his bike.
0 phiếu
bởi ༻✰ღ Arya "Arry" Stark ღ✰༻ Tiến sĩ (13.3k điểm)

1. Her teacher often goes swimming in summer.
2. Their children often go swimming in summer.
3. Tom sometimes studies Vietnamese.
4. Tony always fixes his bike.

0 phiếu
bởi sumire2005 Thạc sĩ (7.7k điểm)

1. Her teacher often goes swimming in summer. 
2. Their children often go swimming in summer. 
3. Tom sometimes studies Vietnamese. 
4. Tony always fixes his bike.

0 phiếu
bởi ༻✿๖ۣۜ Sakura✿༻ Thạc sĩ (5.9k điểm)
1. Her teacher often goes swimming summer.

2. Their children often go swimming summer.

3. Tom somtimes studies Vietnamese.

4. Tony always fixes his bike.

Các câu hỏi liên quan

0 phiếu
5 câu trả lời 345 lượt xem
Hoàn thành câu theo mẫu: Mẫu: S1:How do you practice speaking English? S2:I speak English every day. Forn: How + do/does + S + practice + Ving + O? S + V(s/es) + O Câu hỏi: 1. he / writer English? / write emails to my friends 2. they / read English? / read short stories 3. Children / speak Chinese? speak Chinese / friends
đã hỏi 1 tháng 7, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi quang11112006 Thần đồng (1.2k điểm)
  • giup-minh-voi-nha
+1 thích
1 trả lời 273 lượt xem
Hoàn thành câu theo mẫu: Mẫu: S1:How often do you learn English? S2: I learn it there times a week. S1:How do you learn English? S2:I read English comic book. Forn: WH-QS + do/does + S + V(bare) + O? S + V ( s/es ) + O Câu hỏi: 1. Tony / learn Music ? once a week / sing a song 2. they / learn Math ? 3 times / wrrite numbers 3. Mary / learn Art? once a month , draw pictures 7 maps
đã hỏi 1 tháng 7, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi quang11112006 Thần đồng (1.2k điểm)
0 phiếu
1 trả lời 99 lượt xem
Hoàn thành câu và trả lời với các dạng câu hỏi How chỉ phương tiện, How often chỉ là bạn có thường và What? 1. he / afternoon / play soccer / stadium / once a day / on foot. 2.She / morning / go to work / 6 days a week / by motorbike.
đã hỏi 15 tháng 6, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi quang11112006 Thần đồng (1.2k điểm)
0 phiếu
3 câu trả lời 150 lượt xem
Hoàn thành câu và trả lời với How chỉ phương tiện: 1. Tom / visit / Vietnam?   by plane 2. Your friends / go / work ? (bus) 3. her sister / travel / Hue?  (train)
đã hỏi 15 tháng 6, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi quang11112006 Thần đồng (1.2k điểm)
0 phiếu
3 câu trả lời 277 lượt xem
Hoàn thành câu: 1. they? Australia. Câu hỏi:................................................................................................ Trả lời:...................................................................................... ... lời:..........................................................................................................
đã hỏi 7 tháng 6, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi quang11112006 Thần đồng (1.2k điểm)
0 phiếu
1 trả lời 201 lượt xem
Hoàn thành câu: 1.your hometown? beautiful and quiet Câu hỏi:............................................................................................................. Trả lời:................................................................ ... ............................................................................................................
đã hỏi 7 tháng 6, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi quang11112006 Thần đồng (1.2k điểm)
0 phiếu
1 trả lời 189 lượt xem
Hoàn thành câu: 1. Those ? / our parents. Câu hỏi:...................................................................................... Trả lời:...................................................................................... ... ..... Trả lời:..............................................................................................
đã hỏi 7 tháng 6, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi quang11112006 Thần đồng (1.2k điểm)
0 phiếu
1 trả lời 969 lượt xem
Put in a lot of, many, or much.  Matthews: There are ____ athletes taking part in the International Games in London. There's been ______ coverage in the papers. Daniel: Our runners haven't won ____medals, have they? Matthew: No, not as ____ as last time. But there ... get a ticket. Apparently there aren't __ seats left.  Daniel: I've heard the cheapest tickets are $25. I think that's too _______
đã hỏi 18 tháng 2, 2021 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi linhchi2002 Thần đồng (1.3k điểm)
0 phiếu
1 trả lời 451 lượt xem
Complete the conversations. Put in some, any, anyone, someone, something, anything, somewhere, anywhere. 1. A: We haven't got ___ bread.  B: You'd better go to the shop, then. We need __ tomatoes, too 2. A: Would you like ___ cheese and biscuits? B: Oh, no thank you. ... visitors? 4. A: Has _____ offered to help you with the tea? B: No, but I'd be very grateful for ________ help you can give. 
đã hỏi 18 tháng 2, 2021 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi linhchi2002 Thần đồng (1.3k điểm)
0 phiếu
5 câu trả lời 363 lượt xem
  1. PTG

    288 Điểm

  2. tnk11022006452

    85 Điểm

  3. minhquanhhqt160

    70 Điểm

  4. lamloc

    40 Điểm

Phần thưởng hằng tháng
Hạng 1: 200.000 đồng
Hạng 2: 100.000 đồng
Hạng 3: 50.000 đồng
Hạng 4: 20.000 đồng
Phần thưởng bao gồm: mã giảm giá Shopee, Nhà Sách Phương Nam, thẻ cào cùng nhiều phần quà hấp dẫn khác sẽ dành cho những bạn tích cực nhất của tháng. Xem tại đây
Bảng xếp hạng cập nhật 30 phút một lần
...