Chào mừng bạn đến với Selfomy Hỏi Đáp, hãy Hỏi bài tập hoặc Tham gia ngay
+1 thích
trong Tiếng Anh lớp 7 bởi
Như Trên
đã đóng

2 Trả lời

+1 thích
bởi Khách Thạc sĩ (5.1k điểm)

Các thì trong Tiếng Anh
The simple present tense: (Thì hiện tại đơn)
 a. To be: am/ is/ are:

(+) S + am/ is/ are …                        
     Ex: She (be) …is…… a student.

(-) S + am/ is/ are + not…

(?) Am/ Is/ Are + S + …

 b. Ordinary Verbs

(+) S + V s/ es …
     Ex: He (go) …goes … to school every day

(-) S + do/ does + not + verb– inf.
    Ex: I do not go to school./ He does not go to school.

(?) Do/ Does + S + Verb (bare – inf ) …?.
    Ex: Do you go to school?/ Does he go to school?

Trong câu thường có các trạng từ: always , usually , often , sometimes , never , every …
The present progressive tense (Thì Hiện tại tiếp diễn)
(+) S + am/ is/ are + V – ing …

(-) S + am/ is/ are + not + V – ing …

(?) Am/ Is/ Are + S + V – ing …?.

Thường có các trạng từ ở cuối câu: Now, at present, at the moment, right now, at this time …và Look!, Listen!, Be careful!, Be quite!, …..ở đầu câu.
The simple future tense (Thì tương lai đơn) 
(+) S + will/ shall + V (bare – inf) …

(-) S + won’t/ shan’t + V (bare – inf) …

(?) Will/ Shall + S + V (bare – inf)…?.
     Yes, S + will/ shall. No, S + won’t/ shan’t.

Thường có các trạng từ: soon, tomorrow, tonight, next week / month / year … one day, …
Structures:

1. Comparative of adjectives (so sánh của tính từ).
a. Comparative: (so sánh hơn)

Short adjs: Adj.- er + than
Long adjs: More + adj. + than
b. Superlatives: (so sánh nhất )

Short adjs: The + adj + est …
Long adjs: The most + adj…
2. Exclamatory sentence (câu cảm thán)
+ What + a/ an + adj + sing. Noun !

Ex: This room is very dirty à What a dirty room !

+ What + adj + plural N ! ( danh từ số nhiều )

Ex: The pictures are very beautiful à What beautiful pictures !

+ What + adj + uncount N ! (danh từ không đếm được)

Ex: The milk is sour àWhat sour milk !

- Bỏ "very , too, so, fairly, extremtly, quite" nếu có.

3. Hỏi và trả lời về khoảng cách:
Q: How far is it from...... to...?

A: It's ( about ) + khoảng cách.

4. Hỏi và trả lời về phương tiện:
How + do/ does + S + V (bare – inf)...?.

S + V +... + by + phương tiện/ (on foot)

5. Hỏi và trả lời về nơi chốn:
Where + do/ does + S + V (bare – inf)...?.

S + V +...+ nơi chốn.

6. Hỏi và trả lời về lý do:
Why + do/ does + S + V (bare – inf)...?.

S + V +... because + S + V + lý do.

7. Hỏi và trả lời về tính thường xuyên:
How often + do/ does + S + V – inf...?

S + adv. + V.........

Trong câu thường có: Once, twice, three times a week,..., every ,...
8. Hỏi và trả lời về thời gian:
* Hỏi giờ: What time is it ? = What 's the time ?.

Giờ đúng: It's + giờ + o'lock.
Giờ hơn: It's + giờ + phút/ It's + phút + past +giờ.
Giờ kém: It's + giờ + phút/ It's + phút + to + giờ
* Hỏi giờ của các hành động What time + do/ does + S + V – inf...?

S + V(s/es) + at + giờ.

9. Hỏi và trả lời về số lượng:
Q1: How many + N s + do/ does + S + V– inf...?.

Q2: How many + N s + are there +............ -?

A: There is/ are + số đếm + N(s)

S + V + số đếm + N(s)

10. Hỏi và trả lời về đồ vật, nghề nghìệp, môn học, trò chơi:
What (subject/ class/ sport/...) + do/ does + S + V...?

S + V...

11. Hỏi và trả lời về giá cả:
How much + do/ does + N(s) + cost ? = How much + is it ?/ How much are they ?

N(s) + cost(s) + số tiền = It is + giá tiền/ They are + giá tiền

12. Hỏi về thời gian:
When + do/ does + S + V ( bare – inf )...?

S + V(s/es) +... (on + thứ/ in + tháng , năm)

13. Trạng từ thường diễn:
always, usually, often, sometimes  never... đứng trước động từ thương, đứng sau động từ tobe

14. Would you like + to – inf/ Noun...?
15. Is there a/ an...? Are there any...?
16. Prepositions: under, near, next to, behind, between, opposite, in front of...
17. What about/ How about + V – ing...? = Why don't we +V-inf...?
18. Let's + V–inf ? = Shall we + V– inf....?
19. I'd like + to – inf = I want + to – inf...
20. Enjoy + V- ing = Like + V- ing/ to- inf...
21. Should + V– inf. = Ought to + V– inf
22. Tính từ ghép (Coumpound adjectives):
Number + sing. N = Compound adjective.

Ex: A summer vacation lasts 3 months -> A 3 – month summer vacation.

23. Comparison of Nouns (so sánh của danh từ)
So sánh nhiều hơn của danh từ đếm được: S1+ V(s/es) + more + Ns + than + S2
So sánh nhiều hơn của danh từ không đếm được: S +V(s/es) + more + uncount.N+ than+S2
So sánh ít hơn của danh từ đếm được:S + V(s/es) + fewer + N s + than + S2
So sánh ít hơn của danh từ không đếm được: S + V(s/es) + less + N + than + S2.

Ex: He works 72 hours a week. His wife works 56 hours a week.

      He works more hours than his wife.

      His wife works fewer hours than he.

Ex: I drink two cups of tea. Lan drinks three cups of tea a day.

      I drink less tea than Lan.

      Lan drinks more tea than I

Phrases: on the left/ right, in the middle, different from, interested in, at the back of, on the shelves, on the racks, be good at, learn about.

ST

Chúc bạn học tốt ~^^~

0 phiếu
bởi
Có rất nhiều dạng nhưng mình chỉ đưa ra một số dang thôi:
-tên mọt số môn học
Tên các tháng trong năm
Các trạng từ tàn suất
Câu cảm thán
Hải đáp ngày sinh
Hỏi đáp nghề nghiệp của bố mẹ
Thài hiện tại đơn với will

Các câu hỏi liên quan

+1 thích
1 trả lời
Talk about your best friend.
đã hỏi 14 tháng 12, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi akyoko Thần đồng (684 điểm)
+1 thích
1 trả lời
nêu cách dùng, cách chia động từ thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, tương lai đơn, like, prefer, should, ought to, can, must, would like  Cảm ơn !
đã hỏi 13 tháng 4, 2018 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi 01635247801asd Học sinh (6 điểm)
0 phiếu
8 câu trả lời
Điền vào chỗ trống: .... you tried after the trip? -> Yes, I was
đã hỏi 13 tháng 2, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi Nguyễn Thị Kim Ngọc Học sinh (76 điểm)
+1 thích
4 câu trả lời
Viết lại câu hỏi từ những câu trả lời và từ cho sẵn 1) I received books yesterday. ( What ) 2) I go to school ever day by bike ( How ) 3) He got up late this mornig because he wnt to bed early last evening. ( Why ) Answer these questions  What do you do every day ? What time did you get up this morning ? Where did you go last week ?
đã hỏi 26 tháng 1, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi ღƸ̴⊰ ๖ۣۜTooru ⊱Ʒღ Thạc sĩ (7.2k điểm)
0 phiếu
1 trả lời
I. kết hợp 2 câu là 1, sử dụng "too, so, either, neither" 1. He is hungry. I am hungry 2. Nam doesn't like durian. Hoa doesn't like durian 3. Mr. Tam won't come to the party tonight. His wife won't come to the party tonight 4. ... 9. children ......... spend too much time playing video game 10. You ............ forget to finish your homework before watching TV.
đã hỏi 22 tháng 4, 2017 trong Ngữ văn lớp 7 bởi hoanglinh2814 Tiến sĩ (12.8k điểm)
0 phiếu
6 câu trả lời
1.My mother ( cook )  ______________ in the kitchen now. 2.She usually (have ) ______________ dinner at 7 p.m. 3.They (not go) ___________________to the party tomorrow.
đã hỏi 30 tháng 12, 2016 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi Mai Đức Phong. Thần đồng (904 điểm)
+1 thích
3 câu trả lời
 Câu 1: chọn từ trong ngoặc  1. Her birthday is ... August 18th. (In, at, on)  2. Her sister is different ... her. (To, at, from)  3. I don't have ... friend in Hue. (Many, lots of, a lot of,ABC)  4. It's raining. Take ... umbrella . (The, a, an, any)  5. ... things ... (different)  Câu 3: viết câu đồng nghĩa  1. Mr Ba drives to work every morning.  -->Mr Ba  Giúp mình nha, cảm ơn các bạn!!!
đã hỏi 11 tháng 9, 2018 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi 10102006lengan Học sinh (369 điểm)
0 phiếu
1 trả lời
B1: Rewrite the sentences using "used to" 1, My mum lived in the small village when she was a girl. 2, There are more vehicles on the roads now. 3, We cycled to school 2 years ago. 4, There did not use to be many traffic acidents before.  5, My uncle was a bus driver some years ago, but now he has ... ------------------------------- Lưu ý: NHớ dịch cả đề bài sang tiếng việt mới làm nha. Cảm ơn !  
đã hỏi 29 tháng 4, 2018 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi MaiChi5725 Học sinh (182 điểm)
+2 phiếu
3 câu trả lời
1.  Jack was very ill last year and he _ _ _ _ _ a lot of time in hospital. 2.  'What was the film _ _ _ _ ?' 'It was terrible.' 3.  This is isn't my DVD. I _ _ _ _ _ _ it.
đã hỏi 2 tháng 10, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi ✉Min✉ Học sinh (218 điểm)
0 phiếu
4 câu trả lời
III. Finish the second sentence so that it has the same meaning as the first one   2. How tall are you ?  -> What's ____________ 
đã hỏi 3 tháng 8, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi Đinh Tiến Luân Cử nhân (2.9k điểm)

HOT 1 giờ qua

  1. monmon70023220

    696 Điểm

  2. Darling_274

    215 Điểm

  3. minhquanhhqt160

    173 Điểm

  4. tngnhatganh117

    94 Điểm

Phần thưởng hằng tháng
Hạng 1: 200.000 đồng
Hạng 2: 100.000 đồng
Hạng 3: 50.000 đồng
Hạng 4: 20.000 đồng
Phần thưởng bao gồm: mã giảm giá Shopee, Nhà Sách Phương Nam, thẻ cào cùng nhiều phần quà hấp dẫn khác sẽ dành cho những bạn tích cực nhất của tháng. Xem tại đây
Bảng xếp hạng cập nhật 30 phút một lần
...