Chào mừng bạn đến với Selfomy Hỏi Đáp, hãy Hỏi bài tập hoặc Tham gia ngay
0 phiếu
463 lượt xem
trong Ngữ văn lớp 7 bởi Alice_chan Học sinh (212 điểm)
tìm từ đồng nghĩa với từ 

mẹ

rộng

4 Trả lời

+1 thích
bởi neko_2711 Thần đồng (1.3k điểm)
Mẹ:má

Rộng: mênh mông , bao la , bát ngát
0 phiếu
bởi thuyllinh Học sinh (388 điểm)
1. mẹ : má, u, bầm

2. rộng: mênh mông, bao la

 
0 phiếu
bởi No_Name Thần đồng (1.3k điểm)
mẹ: u, bầm, má

rộng: bao la, mênh mong, bát ngát, bạt ngàn,...
0 phiếu
bởi thangminh123 Thần đồng (824 điểm)
mẹ : u; bầm; má; 

rộng: bao la; bạt ngàn; mênh mông

Các câu hỏi liên quan

0 phiếu
2 câu trả lời 45.7k lượt xem
0 phiếu
6 câu trả lời 18.9k lượt xem
đã hỏi 2 tháng 11, 2016 trong Ngữ văn lớp 7 bởi xíu đen black Học sinh (191 điểm)
+1 thích
1 trả lời 135 lượt xem
Hãy giải thích nghĩa của từ : trưòng thọ . Tìm một từ có yếu tố " trưòng" đồng nghĩa .
đã hỏi 30 tháng 5, 2023 trong Ngữ văn lớp 9 bởi tngnhatganh117 Cử nhân (3.4k điểm)
0 phiếu
1 trả lời 231 lượt xem
Tìm từ đồng nghĩa với từ " neo đơn" . Đặt câu vừa tìm đc
đã hỏi 2 tháng 1, 2023 trong Tiếng Việt tiểu học bởi Khách
0 phiếu
1 trả lời 174 lượt xem
đã hỏi 30 tháng 12, 2021 trong Khác bởi Zake Tiến sĩ (18.3k điểm)
  • zake
–1 thích
5 câu trả lời 311 lượt xem
Tìm từ đồng nghĩa với khổng lồ?
đã hỏi 13 tháng 4, 2020 trong Ngữ văn lớp 6 bởi duongluc369215 Cử nhân (2.4k điểm)
+1 thích
1 trả lời 369 lượt xem
tìm 2vd về từ đồng âm,2vd về từ đồng nghĩa,2vd về từ nhiều nghĩa,đặt câu minh họa
đã hỏi 15 tháng 3, 2020 trong Ngữ văn lớp 6 bởi Khách
0 phiếu
1 trả lời 106 lượt xem
Câu 1: The shop assistant was totally bewildered by the customer’s behavior. A. disgusted B. puzzled C. angry D. upset Câu 2: He didn’t bat an eyelid when he realized he failed the exam again. A. wasn’t happy B. didn’t ... 3: Ralph Nader was the most prominent leader of the U.S consumer protection movement. A. casual B. significant C. promiscuous D. aggressive
đã hỏi 1 tháng 12, 2019 trong Tiếng Anh lớp 11 bởi manh7a1 ● Ban Quản Trị Tiến sĩ (18.9k điểm)
0 phiếu
1 trả lời 191 lượt xem
Câu 1: He was asked to account for his presence at the scene of crime. A. complain B. exchange C. explain D. arrange Câu 2: The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination. A. effects B. symptoms C. hints D. demonstrations Câu 3: I’ll take the new job whose salary is fantastic. A. reasonable B. acceptable C. pretty high D. wonderful
đã hỏi 1 tháng 12, 2019 trong Tiếng Anh lớp 11 bởi manh7a1 ● Ban Quản Trị Tiến sĩ (18.9k điểm)
0 phiếu
2 câu trả lời 835 lượt xem
Tìm những dòng chỉ gồm các từ đồng nghĩa: A. Buồn ,sầu, tủi B. Vui , mừng , lo C. Nhiều , đông , đầy D. Êm đềm , êm ả , êm dịu
đã hỏi 8 tháng 6, 2017 trong Tiếng Việt tiểu học bởi quang11112006 Thần đồng (1.2k điểm)

HOT 1 giờ qua

  1. phamngoctienpy1987844

    50628 Điểm

  2. vxh2k9850

    35940 Điểm

  3. Khang1000

    29693 Điểm

  4. Tí Vua Đệ Nhất

    28073 Điểm

Phần thưởng hằng tháng
Hạng 1: 200.000 đồng
Hạng 2: 100.000 đồng
Hạng 3: 50.000 đồng
Hạng 4: 20.000 đồng
Phần thưởng bao gồm: mã giảm giá Shopee, Nhà Sách Phương Nam, thẻ cào cùng nhiều phần quà hấp dẫn khác sẽ dành cho những bạn tích cực nhất của tháng. Xem tại đây
Bảng xếp hạng cập nhật 30 phút một lần
...