36.
B. Aside from + N/N-phrase: bên cạnh, ngoài ra ( bao gồm nó và cái khác nữa, mang tính bổ sung cho nhau )
In addition: thêm vào đó, sau in addition là dấu phẩy hoặc mệnh đề
Except for +N/V-ing: ngoại trừ
But for +N/V-ing, S+V: nếu không có nó thì..
37. B. met - was working
38.C. was going - lost
39. D. A. meaningless (adj): vô nghĩa
40. Disadvantaged (adj) children: trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.