Question 36. I/ going/have/ birthday party/next Sunday
Kiến thức: thì tương lai gần
Cấu trúc; S + is/ am/ are + going to V nguyên thể: sẽ , có dự định làm gì
=> I am going to have a birthday party next Sunday.
Tạm dịch: Tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc sinh nhật vào Chủ nhật tới.
Question 37. The printer / being use/ present.
Kiến thức: Câu bị động thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S + is/ am/ are + being + Vp2
=> The printer is being used at present.
Tạm dịch: Máy in đang được sử dụng hiện tại.
Question 38. While/ Mary /listen/music, / mother /phone her.
Kiến thức: thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
Sừ dụng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn
Cấu trúc: While + S was/ were + Ving, S + Vqkd
=> While Mary was listening to music, her mother phoned her.
Tạm dịch: Trong khi Mary đang nghe nhạc, mẹ cô gọi điện cho cô.
Question 39. She /be/ excited/birthday party/last night.
Kiến thức: thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S was/ were + adj…
- excited about sth: hứng thú, thích thú với…
=> She was excited about the birthday party last night.
Tạm dịch: Cô hào hứng với bữa tiệc sinh nhật tối qua.
Question 40. The teacher /not /allow/ us/ use /dictionary /during /test.
Kiến thức: Dạng của động từ
Cấu trúc: S + allow O to V: cho phép ai đó làm gì
=> The teacher doesn’t allow us to use the dictionary during the test.
Tạm dịch: Giáo viên không cho phép chúng tôi sử dụng từ điển trong quá trình kiểm tra.
Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/de-so-3-de-kiem-tra-hoc-ki-1-tieng-anh-10-moi-c137a47219.html#ixzz6ljsTO6u9