Chào mừng bạn đến với Selfomy Hỏi Đáp, hãy Hỏi bài tập hoặc Tham gia ngay
+1 thích
294 lượt xem
trong Tiếng Anh lớp 6 bởi SophiaFT(~.^) Cử nhân (3.5k điểm)
Giúp mk nha mk thanks nhiều!!!!!!!!
đã đóng

6 Trả lời

0 phiếu
bởi lf_ Thạc sĩ (8.7k điểm)

1) Cách dùng
a. Thì quá khứ đơn diễn tả một sự việc xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở hiện tại
Ex: I saw him in the bar club
(Tôi thấy anh ta trong quán rượu)

Thường dùng với các cấu trúc: last + thời gian; khoảng thời gian + ago; in + thời gian trong quá khứ;…
Ex: She left last Tuesday
(Cô ấy rời đi vào thứ Ba vừa rồi)

b. Diễn tả một sự việc xảy ra trong một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở hiện tại: 
Có thể dùng với các cụm từ như for + khoảng thời gian; from…to…
Ex: I lived in New York city for 3 years
(Tôi đã sống ở thành phố New York 3 năm)

c. Diễn tả một sự việc lặp đi lặp lại hoặc xảy ra thường xuyên trong quá khứ và bây giờ không còn nữa, thậm chí hành động đó chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ
Trạng từ chỉ tần suất(often, usually, always,…) + cấu trúc When I was young, When I was a child, When I lived there,… 
Ex: When I was young, I often played guitar
(Khi tôi còn trẻ, tôi thường chơi đàn ghi-ta
d. Diễn tả một loạt hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ
Ex: She came home, switched on the computer and checked her emails
(Cô ấy về nhà, khởi động máy tính và kiểm tra hộp thư điện tử của mình)
e. Diễn tả một hành động chen ngang vào hành động khác đang xảy ra trong quá khứ (quá khứ đơn dùng kết hợp với quá khứ tiếp diễn)
Ex: When I was reading book, my dad called me
(Khi tôi đang đọc sách, bố tôi đã gọi)
3) Cách chia động từ cho thì quá khứ đơn
- Để chia được động từ quá khứ, trước hết chúng ta phải phân biệt được 3 nhóm động từ: động từ to-be; động từ thường và động từ khiếm khuyết.
a. Động từ TO-BE
- Ở thì hiện tại đơn đã học, chúng ta nhớ rằng cấu trúc của câu khẳng định, phủ định và nghi vấn luôn có sự xuất hiện của các từ am/ is/ are, các từ này được gọi là động từ to-be
· Thể khẳng định của động từ To-be trong thì quá khứ
- Tùy theo chủ ngữ của câu mà động từ to-be có thể được chia theo dạng số ít hay dạng số nhiều
You/They/Were/ danh từ số nhiều è Were
I/He/She/It/danh từ số ít/ danh từ không đếm được è Was
Ex: I was a teacher. They were my children
(Tôi là giáo viên. Và họ là học sinh của tôi) -> in past(trong quá khứ)
· Thể nghi vấn của động từ To-be
- To-be là động từ đặc biệt nên tự nó cũng thành lập được câu hỏi bằng cách đưa nó lên đầu câu hỏi đối với câu hỏi yes/no hoặc đứng sau từ để hỏi (What, Which, Who,…), đứng trước chủ ngữ đối với câu hỏi bổ sung thông tin cần thiết.
Ex: Were they in dance club last night?
(Có phải họ ở câu lạc bộ nhảy vào tối hôm qua không?)
· Thể phủ định của động từ To-be
- Thêm not vào sau động từ To-be: was not, were not
- Dạng rút gọn: wasn’t, weren’t
Ex: I wasn’t a teacher and they weren’t my student
(Tôi không phải là giáo viên và họ không phải là học sinh của tôi)
b. Động từ THƯỜNG
- Động từ thường bao gồm những động từ mà tự nó không thể thành lập được thể nghi vấn hay phủ định mà nhờ vào các động từ trợ giúp (helping verbs)
- Động từ thường có thể là động từ hợp quy tắc hoặc động từ bất quy tắc
· Động từ hợp quy tắc: thêm ED vào sau động từ nguyên mẫu
- Cách thêm “ED” vào sau động từ
+ Động từ không kết thúc bằng e è thêm ed vào sau động từ(Ex:happen->happened; play->played;…)
+ Động từ kết thúc bằng e è chỉ thêm d vào sau động từ (Ex: smile->smiled; hope-> hoped;…)
+ Động từ kết thúc bằng y èđổi y thì i rồi thêm ed(Ex:carry->carried; try->tried;…)
+ Động từ một vần, có một phụ âm cuối è gấp đôi phụ âm cuối rồi mới thêm ed (Ex:stop->stopped; hug->hugged;…). Trường hợp có hai, ba phụ âm cuối thì không cần nhân phụ âm cuối lên mà chỉ việc thêm ed. (Ex:climb->climbed; comb
-> combed;…)
+ Động từ hai vần trở lên, có một phụ âm cuối, nếu dấu nhấn của động từ rơi vào vần cuối è nhân đôi phụ âm rồi mới thêm ed (nếu không có phụ âm cuối thì khỏi nhân) (Ex: prefer->preferred; permit->permitted;…)
- Cách đọc âm “ED” sau khi thêm vào động từ
+ Động từ tận cùng là d và t thì ed sẽ phát âm là /id/: Wanted ->/wɑːntid/,
ended -> /endid /,…

+ Động từ tận cùng bằng phụ âm điếc th (as in /θ/, /Ž/), p, f, ph, gh, sh, ch, k thì "ed" sẽ phát âm là /t/: Laughed -> / lɑːft / or / læft /, ended -> /endid /, Watched -> / wɑːtʃt/,…
+ Động từ tận cùng bằng các âm còn lại thì ed sẽ phát âm là /d/: Loved -> / lʌvd /, smiled -> / smaild /
4) Cấu trúc thì quá khứ đơn (đối với động từ thường)
(+) Câu khẳng định:

Subject + Verb 2 or Verb-ed + (Object)

Ex: She came back last Friday.
(Cô ấy quay về vào thứ sáu vừa rồi)
(-) Câu phủ định:

Subject + did not (didn’t) + Verb + (Object

Ex: I didn’t do it
(Tôi không làm việc đó)

(?) Câu nghi vấn:

(Từ để hỏi) + did + Subject + Verb 2 or Verb-ed + (Object)

Ex: Did you do it?
(Bạn đã làm việc này à?)
(!) Câu trả lời ngắn:

Yes, I did No, I didn’t
Yes, you/they/we did No, you/they/we didn’t
Yes, he/she/it did No, he/she/it didn’t

 

bởi lf_ Thạc sĩ (8.7k điểm)
trên đây là mk đăng cho bạn tham khảo(đừng nghĩ mk ko biết thì này nha)

chi tiết hơn cụ thể hơn những gì mk viết nên thông cảm

và để bạn xem tiện hơn mk đã rút gọn hơn rồi nha

như vậy bạn sẽ hiểu rõ hơn
0 phiếu
bởi

Cấu trúc của thì quá khứ đơn:

*Tobe:

+) S + was/were

-) S + wasn't/weren't

?) Was/Were + S?

  > Yes,S + was/were

  > No, S + wasn't/weren't

 

* Động từ thường:

+) S +V2/ed

-) S + didn't + V-infi

?) Did + S + V-infi?

   > Yes, S + did

   > No, S + didn't

 

 

   

 

 

 

 

 

 

0 phiếu
bởi Nguyễn Phương Linh Cử nhân (2.9k điểm)

Công thức thì quá khứ đơn trong tiếng anh

Với động từ "Tobe" Động từ “to be” ở thì quá khứ đơn có hai dạng là “was” và “were”.

  • Khẳng định: S + was/ were
  • Phủ định: S + was/were + not
  •  Câu hỏi: Were/ Was + S  ?
  • Trả lời: Yes, I/ he/ she/ it + was.

    – No, I/ he/ she/ it + wasn’t

    Yes, we/ you/ they + were.

  • No, we/ you/ they + weren’t.

    Với động từ thường
  • Khẳng định: + V-ed
  • Phủ định:S + did not + V (nguyên thể)
  • Câu hỏi:Did + S + V(nguyên thể)?

 

0 phiếu
bởi nguyenvucamly111 Cử nhân (2.5k điểm)

bn xem nhaheart

*Tobe:

+) S + was/were

-) S + wasn't/weren't

?) Was/Were + S?

  > Yes,S + was/were

  > No, S + wasn't/weren't

 

* Động từ thường:

+) S +V2/ed

-) S + didn't + V-infi

?) Did + S + V-infi?

   > Yes, S + did

   > No, S + didn't

 

 

0 phiếu
bởi Charlie Puth Thần đồng (1.2k điểm)

1.To be

a)Affirmative:

S+be+...

b)Negative: 

S+be+not+...

c)Interrogative:

Be+S+...

2.Ordinary verbs:

a)Affirmative: 

I/you/we/they/S V
He/She/It/S Vs/es

b)Negative:  

I/you/we/they/S do not
He/She/It/S does not

c)Interrogative:

Do we/you/they/.. V
Does He/she/... V

 

0 phiếu
bởi vanduc45 Học sinh (175 điểm)
1) Cách sử dụng

-Thì quá khứ đơn được dùng để diễn tả các hành động đã xảy ra trong quá khứ

2) Công thức

a) Động từ tobe:Was/were

(+) Khẳng định:He,she,it+ was

                      We,you,they+ were

(-) Phủ định:He,she,it+ was+not

                  We,you,they+was+not

(?) Nghi vấn:Was+He,she,it

                  Were+We,you,they

           Yes+S(chủ ngữ)+were/was

           No+S+were/was+not

b) Động từ thường

(+) Khẳng định:S+V2/Ved

(-)Phủ định:S+did+not+V1

(?)Nghi vấn:Did+ S+V1 ?

          Yes,S+did

          No,S+did+not

Good luck to you
bởi vanduc45 Học sinh (175 điểm)
Nhớ bầu cho mình nghe Quỳnh

Các câu hỏi liên quan

+6 phiếu
7 câu trả lời 382 lượt xem
đã hỏi 6 tháng 9, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi myduyen2006 Thần đồng (1.1k điểm)
  • myduyen2006
0 phiếu
7 câu trả lời 205 lượt xem
Giúp mik ik nha
đã hỏi 1 tháng 12, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi Uyên lùn bốn mắt kute
+2 phiếu
5 câu trả lời 434 lượt xem
0 phiếu
2 câu trả lời 780 lượt xem
Hãy trình bày thì quá khứ đơn.
đã hỏi 4 tháng 1, 2018 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi huy65lqd Học sinh (160 điểm)
0 phiếu
2 câu trả lời 4.7k lượt xem
 Past simple vs. Present perfect – So sánh thì quá khứ đơn và Hiện tại hoàn thành MINA GIÚP MÌNH NHA!
đã hỏi 6 tháng 4, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi HuyenNguyenCute123 Thần đồng (895 điểm)
0 phiếu
1 trả lời 396 lượt xem
Đổi quá khứ đơn thể khẳng định, phủ định, nghi vấn 1. My sister (get) married last month.  2. Daisy (come) to her grandparents' house 3 days ago. 3. My computer (be ) broken yesterday. 4. He (buy) me a big teddy bear on my birthday last week.  5. My friend ... (watch) TV late at night yesterday. 9. Your friend (be) at your house last weekend? 10. They (not be) excited about the film last night
đã hỏi 2 tháng 11, 2021 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi toluongthaotien578 Học sinh (128 điểm)
0 phiếu
14 câu trả lời 7.5k lượt xem
đã hỏi 7 tháng 3, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Mai Đức Hùng Học sinh (298 điểm)
0 phiếu
1 trả lời 446 lượt xem
viết một câu chuyện ngắn bằng tiếng anh trong đó có sử dụng thì quá khứ đơn và thì quá khứ hoàn thành  
đã hỏi 24 tháng 6, 2022 trong Tiếng Anh lớp 8 bởi toanandhank20091000 Học sinh (5 điểm)
–2 phiếu
2 câu trả lời 199 lượt xem
Làm khó hiểu quá nên mình hỏi lại: https://selfomy.com/hoidap/419823/
đã hỏi 5 tháng 4, 2022 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi Khang1000 Tiến sĩ (29.7k điểm)
0 phiếu
1 trả lời 40 lượt xem
đã hỏi 5 tháng 1, 2022 trong Khác bởi phamngoctienpy1987844 Phó giáo sư (50.6k điểm)

HOT 1 giờ qua

  1. phamngoctienpy1987844

    50628 Điểm

  2. vxh2k9850

    35940 Điểm

  3. Khang1000

    29693 Điểm

  4. Tí Vua Đệ Nhất

    28073 Điểm

Phần thưởng hằng tháng
Hạng 1: 200.000 đồng
Hạng 2: 100.000 đồng
Hạng 3: 50.000 đồng
Hạng 4: 20.000 đồng
Phần thưởng bao gồm: mã giảm giá Shopee, Nhà Sách Phương Nam, thẻ cào cùng nhiều phần quà hấp dẫn khác sẽ dành cho những bạn tích cực nhất của tháng. Xem tại đây
Bảng xếp hạng cập nhật 30 phút một lần
...