phó từ
1. ngoài, ở ngoài, ra ngoài
2. ra
3. hẳn, hoàn toàn hết
4. không nắm chính quyền
5. đang bãi công
6. tắt, không cháy
7. không còn là mốt nữa
8. to, thẳng, rõ ra
9. sai khớp, trật khớp, trẹo xương
10. gục, bất tỉnh
11. sai, lầm
12. không như bình thường, bối rối, luống cuống, lúng túng
13. đã xuất bản (sách); đã nở (gà con); đã được cho ra giao du (con gái mới lớn lên); đã truyền đi (bức điện)
danh từ
1. từ ở... ra, từ... ra
2. ở ngoài, ngoài
tính từ
1. ở ngoài, ở xa
2. quả
danh từ
1. (số nhiều) (chính trị) (the outs) đảng không nắm chính quyền
2. (ngành in) sự bỏ sót chữ; chữ bỏ sót
3. (thể dục, thể thao) quả bóng đánh ra ngoài sân (quần vợt)
4. (Mỹ), (từ lóng) lối thoát; cách cáo từ, cách thoái thác
ngoại động từ
(từ lóng)
1. (thông tục) tống cổ nó đi
2. (thể dục, thể thao) cho nó đo ván (quyền Anh)
nội động từ
lộ ra (điều bí mật...)