danh từ
số nhiều houses
1. nhà ở, căn nhà, tòa nhà
2. nhà, chuồng
3. quán trọ, quán rượu, tiệm (rượu...)
4. (chính trị) viện (trong quốc hội)
5. rạp hát, nhà hát, người xem, khán giả; buổi biểu diễn (ở nhà hát)
6. đoàn thể tôn giáo; trụ sở của đoàn thể tôn giáo; tu viện
7. hãng buôn
8. the House
(a) (Anh) Hạ viện hoặc thượng viện
enter the House: trở thành nghị sĩ quốc hội
(b) (Anh) thị trường chứng khoán (Luân-đôn)
(c) (Mỹ) Hạ viện
9. (nói trại) nhà tế bần
10. nhà ký túc; toàn thể học sinh trong nhà ký túc
11. gia đình, dòng họ; triều đại
12. (quân sự), (từ lóng) xổ số nội bộ
13. (định ngữ) nuôi ở trong nhà, (ở) nhà (động vật)
14. cung (trong thuật chiêm tinh)
động từ
1. quét tước thu dọn nhà cửa
2. giũ sạch những điều khó chịu
danh từ
1. trò chơi xếp nhà (của trẻ con)
2. kế hoạch bấp bênh
động từ
1. thu dọn nhà cửa
2. thu xếp công việc đâu vào đó
ngoại động từ
1. đón tiếp (ai) ở nhà; cho ở, cho trọ, chưa (ai...) trong nhà
2. cất vào kho; lùa (súc vật) vào chuồng
3. cung cấp nhà ở cho
4. (hàng hải) đặt (súng đại bác...) vào vị trí chắc chắn
5. (hàng hải) hạ (cột buồm)
6. (kỹ thuật) lắp vào ổ mộng (đồ mộc)
nội động từ
ở, trú