fields là:
danh từ
1. đồng ruộng, cánh đồng
2. mỏ, khu khai thác
3. bãi chiến trường; nơi hành quân; trận đánh
4. sân (bóng đá, crickê)
5. (a) tất cả những người tham gia hoặc tranh tài trong một cuộc thi đấu
(b) (trong môn cricket và bóng chày) đội đứng ở vị trí phía ngoài, không phải đánh bóng mà để chặn bóng
6. dải (băng tuyết...)
7. nền (huy hiệu)
8. lĩnh vực (hoạt động), phạm vi (quan sát...)
9. (vật lý) trường
10. (máy tính) mành
ngoại động từ
1. (thể dục, thể thao) chặn và ném trả lại (bóng crickê)
2. đưa (đội bóng) ra sân
3. (nghĩa bóng) trả lời thành công (một loạt các câu hỏi, .v.v.)
nội động từ
(thể dục, thể thao) làm người chặn bóng (crickê)