Chào mừng bạn đến với Selfomy Hỏi Đáp, hãy Hỏi bài tập hoặc Tham gia ngay
+2 phiếu
465 lượt xem
trong Tiếng Anh lớp 7 bởi dat97tqt Tiến sĩ (12.7k điểm)
Hãy nêu tất cả các thì đã được học từ năm lớp 6 đến lớp 7.

Nêu rõ cấu trúc ngữ pháp của từng thì
đã đóng
bởi sumire2005 Thạc sĩ (7.7k điểm)
sách cũ hay sách mới bn?
bởi dat97tqt Tiến sĩ (12.7k điểm)
Năm 2015 bạn nhé
bởi sumire2005 Thạc sĩ (7.7k điểm)
thế thì sách mới hả, các thì trong sách mới khó kinh
bởi dat97tqt Tiến sĩ (12.7k điểm)
Đúng rồi bạn. Mới sơ sơ đó mà cx đã 4, 5 thì rồi nhỉ

4 Trả lời

+1 thích
bởi ︵❣ʚɞAղℊℯℒʚɞ❣︵ Cử nhân (4.1k điểm)
được bầu chọn là câu hỏi hay nhất bởi dat97tqt
 
Hay nhất
1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Simple Present

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
(Khẳng định): S + Vs/es + O
(Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + V +O
(Nghi vấn): DO/DOES + S + V+ O ?
VỚI ĐỘNG TỪ TOBE
(Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O
(Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O
(Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O
Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.

Cách dùng:
Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
Ví dụ: The sun ries in the East.
Tom comes from England.
Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.
Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.
Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người
Ví dụ: He plays badminton very well
Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.
2. Thì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous

Công thức
Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Phủ định:S+ BE + NOT + V_ing + O
Nghi vấn: BE + S+ V_ing + O
Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment

Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.
Ex: The children are playing football now.
Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
Ex: Look! the child is crying.
Be quiet! The baby is sleeping in the next room.
Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS :
Ex : He is always borrowing our books and then he doesn't remember -
Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần)
Ex: He is coming tomrow
Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,..........
Ex: I am tired now.
She wants to go for a walk at the moment.
Do you understand your lesson?
3. Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect
Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O
Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle + O
Nghi vấn: have/ has +S+ Past participle + O
Từ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...

Cách dùng:

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với i since và for.
Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.
3. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - Simple Past

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
(Khẳng định): S + V_ed + O
(Phủ định): S + DID+ NOT + V + O
(Nghi vấn): DID + S+ V+ O ?
VỚI TOBE
(Khẳng định): S + WAS/WERE + O
(Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT + O
(Nghi vấn): WAS/WERE + S+ O ?
Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.

Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ
When + thì quá khứ đơn (simple past)
When + hành động thứ nhất
4. THÌ TƯƠNG LAI - Simple Future
Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O
Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O?
Cách dùng:
Khi quí vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.
Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.
CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
tick nha~~~~~~
bởi ︵❣ʚɞAղℊℯℒʚɞ❣︵ Cử nhân (4.1k điểm)
thanks nhìu, +1 cho bn nà~~~
bởi dat97tqt Tiến sĩ (12.7k điểm)
K có gì. Cho mình thêm mấy tick nhé

 
bởi ︵❣ʚɞAղℊℯℒʚɞ❣︵ Cử nhân (4.1k điểm)
ukm, mk dăng cho bn nhé!!!!
+1 thích
bởi ♛๖ۣۜShirayuki~chan♛ Cử nhân (2.9k điểm)
thì hiện tại đơn

thì hiện tại tiếp diễn

thì tương lai đơn

thì quá khứ đơn

thì hiện tại hoàn thành

thì quá khứ tiếp diễn

thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

thì quá khứ hoàn thành

mk nghĩ là zậy đó

ko bít đúng ko

thấy hay thì tick nha
bởi ♛๖ۣۜShirayuki~chan♛ Cử nhân (2.9k điểm)
cấu trúc thì mk quên đi mất rùi

khỏi có có sao ko ???
bởi dat97tqt Tiến sĩ (12.7k điểm)
Nêu rõ các cấu trúc nhé bạn rồi mih sẽ tick
+1 thích
bởi lf_ Thạc sĩ (8.7k điểm)
  1. Thì hiện tại đơn:

a)Vs động từ thường:

     (+) S+V(es/s)+O.

      (-) S + don't/doesn't + V(inf)+O.

     (?) (Wh) Do/Does+S+V(inf)+O?

b) Vs tobe:

     (+) S+is/am/are+O.

     (-) S +is/am/are+not+O.

     (?)(Wh) Is/Am?Are +S+ O?

      2.Thì hiện tại tiếp diễn:

     (+)S + am/ is/ are + V-ing.

     (-) S + am/ is/ are + not + V-ing.

     (?)Am/ Is/ Are + S + V-ing ?

     3.Thì tương lai đơn:

+S + will +  V(nguyên thể)

- S + will not + V(nguyên thể)

? Will + S + V(nguyên thể)

4.Thì tương lai gần:

+ S + is/ am/ are + going to + V(nguyên thể)

-S + is/ am/ are + not + going to + V(nguyên thể)

? Is/ Am/ Are + S + going to + V(nguyên thể)?

5.Thì quá khứ đơn:

a)tobe

+S + was/ were + O

- S + was/were + not+O

? Were/ Was + S +O ?

b)đt thường

+ S + V-ed+O

- S + did not + V (nguyên thể) + O

?Did + S + V(nguyên thể)?

6.Thì hiện tại hoàn thành:

+S + have/ has + VpII

- S + haven’t / hasn’t + VpII

?Have/ Has + S + VpII ?

 

 

+1 thích
bởi Bwi Nochu Tiến sĩ (11.8k điểm)

1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường

  • Khẳng định:S + is/ am/ are +V
  • Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V +O
  • Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe

  • Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O
  • Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
  • Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O

2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):

Công thức thì hiện tại tiếp diễn:

  • Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
  • Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
  • Nghi vấn: Am/is/are+S + V_ing+ O

3. Thì quá khứ đơn (Simple Past):

Khẳng định:S + was/were + V_ed + O
Phủ định: S + was/were + not+ V_ed + O
Nghi vấn: Was/were+ S + V_ed + O

4.Thì quá khứ tiếp diễn

Khẳng định: S + was/were + V_ing + O
Phủ định:S + was/were+ not + V_ing + O
Nghi vấn: Was/were+S+ V_ing + O

5. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect):

Khẳng định:S + have/ has + V3/ED+ O

Phủ định:S + have/ has+ NOT + V3/ED+ O

Nghi vấn:Have/ has + S+ V3/ED+ O

6. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous):

Khẳng định: S + have/ has + been + V_ing + O
Phủ định: S + haven’t/ hasn’t + been + V-ing
Nghi vấn:  Have/ Has + S + been + V-ing ?

7. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect):

Khẳng định: S + had + Past Participle + O

Phủ định: S + had+ not + Past Participle + O

Nghi vấn: Had +S + Past Participle + O

8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Pas Perfect Continuous):

Khẳng định: S + had + been + V-ing + O
Phủ định: S + hadn’t + been + V-ing
Nghi vấn: Had + S + been + V-ing ?

9. Tương lai đơn (Simple Future):

Khẳng định:S + shall/will + V(infinitive) + O

Phủ định: S + shall/will +not+ V(infinitive) + O

Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O

10. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous):

Khẳng định: S + shall/will + be + V-ing+ O
Phủ định: S + will + not + be + V-ing
Nghi vấn: Will+S + be + V-ing

11. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect)

Khẳng định:S + shall/will + have + Past Participle
Phủ định: S + will + not + have +Past Participle
Nghi vấn: Will+ S + have +Past Participle

12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous):

Khẳng định: S + shall/will + have been + V-ing + O

Phủ định:S + will not/ won’t + have + been + V-ing
Nghi vấn: Will + S+ have been + V-ing + O

 

Các câu hỏi liên quan

0 phiếu
2 câu trả lời 227 lượt xem
Đặt câu hỏi cho từ gạch chân dưới: 1. Nam goes to the amusement center once a week 2. He spends half an hour on computer each day
đã hỏi 14 tháng 6, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi dat97tqt Tiến sĩ (12.7k điểm)
0 phiếu
4 câu trả lời 274 lượt xem
They _______ a new video next month ____________ your friend at the airport tomorrow? Hứa sẽ tick nhiều nhiều!
đã hỏi 13 tháng 6, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi dat97tqt Tiến sĩ (12.7k điểm)
+2 phiếu
1 trả lời 236 lượt xem
Bài tập về các thì lớp 7. Nắm rõ cấu trúc r làm nhé 1. Lan'll have a party . Friday evening. 2. Would you like to come .my house lunch? 3. She takes care .her family. 4. She works a local supermarket. 5. My mother works the field .my ... ..watching TV? 16. She often brings them school. 17. He works .a factory. 18. We always go to Ha Long Bay .vacation.
đã hỏi 13 tháng 6, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi dat97tqt Tiến sĩ (12.7k điểm)
+2 phiếu
5 câu trả lời 2.7k lượt xem
Our Tet holiday will last for al_ _ _ _ 2 weeks. Lưu ý: al_ _ _ _ là 1 từ nha!
đã hỏi 10 tháng 6, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi ༻✰ღ Arya "Arry" Stark ღ✰༻ Tiến sĩ (13.3k điểm)
0 phiếu
1 trả lời 2.2k lượt xem
I. điền các giới từ thích hợp vào chỗ trống: 1> Will they come ____ dinner tonight? 2> There was a wide selection ____ vegetables ____ the stall. 3> They stopped ___ a fruit stall to buy some ... the important keys ______ of a healthy lifestyle. 8> Vegetables are very good _____ your health, but you should wash them well ____ water.
đã hỏi 28 tháng 5, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi phoenixflame_sakia Học sinh (210 điểm)
  • giup-minh-voi
0 phiếu
3 câu trả lời 115 lượt xem
Hãy nêu công thức thì tương lai bị động và tương lai hoàn thành
đã hỏi 25 tháng 5, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi Meonhowe
0 phiếu
1 trả lời 796 lượt xem
Nè, có ai thi vào đội tuyển anh lớp 8 hông? UHM, GIÚP MK NHÉ: tìm giúp mk vài cái đề để ôn tập, tham khảo! mk tìm trên mạng rối lắm. Tìm giúp mk cái đề hay nhất nhé! Ai nhanh mk tick P/S: Cần vào khoảng từ hôm nay (4/5/2017) đến trưa mai (5/5/2017)
đã hỏi 4 tháng 5, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi _004.mon Thần đồng (1.3k điểm)
0 phiếu
4 câu trả lời 264 lượt xem
One of my hobbies is listening to music, especially English songs. My hobby started when I was a first - year student at Da Nang University of Technology. I spend much time on it. I can listening when I am doing my housework such as clean the floor, wash clothes, ... vocabulary when listening to English songs and it also make me feel relaxed. I think it a good hobby and I will never stop it.
đã hỏi 28 tháng 4, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi Thương Dương Cử nhân (4.1k điểm)
0 phiếu
4 câu trả lời 499 lượt xem
Cho mik một số bài tập về phần "Passive voice" nhé!  Mik cần để in cho con bạn làm ý mà ^^ Giúp mik nhé, rất biết ơn ak!   -------------------------------------------------------------- ( Ai xong trc, tick thẳng tay  ᵔᴥᵔ)    
đã hỏi 11 tháng 4, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi _004.mon Thần đồng (1.3k điểm)
+1 thích
1 trả lời 96 lượt xem
helpme!!!!!
đã hỏi 7 tháng 4, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi Nanakutebadao Thần đồng (847 điểm)
  1. monmon70023220

    560 Điểm

  2. Darling_274

    74 Điểm

  3. minhquanhhqt160

    73 Điểm

  4. 333cuchillthoi302

    37 Điểm

Phần thưởng hằng tháng
Hạng 1: 200.000 đồng
Hạng 2: 100.000 đồng
Hạng 3: 50.000 đồng
Hạng 4: 20.000 đồng
Phần thưởng bao gồm: mã giảm giá Shopee, Nhà Sách Phương Nam, thẻ cào cùng nhiều phần quà hấp dẫn khác sẽ dành cho những bạn tích cực nhất của tháng. Xem tại đây
Bảng xếp hạng cập nhật 30 phút một lần
...