Chào mừng bạn đến với Selfomy Hỏi Đáp, hãy Hỏi bài tập hoặc Tham gia ngay
0 phiếu
333 lượt xem
trong Tiếng Anh lớp 6 bởi NanBaKaDC Học sinh (392 điểm)
đã sửa bởi selfomyhoidap ● Ban Quản Trị
Mn cho mình đề cương tiếng anh nha !!!!!!!
đã đóng
bởi NanBaKaDC Học sinh (392 điểm)
cảm ơn mn nhìu nha hihi
bởi Chi7A10KS Học sinh (360 điểm)

không có gì đâu bạn laugh

bởi NanBaKaDC Học sinh (392 điểm)
Good luck in exam
bởi NanBaKaDC Học sinh (392 điểm)
uk                                       
bởi Carol Rido Thần đồng (727 điểm)
đã chuyển bởi selfomyhoidap ● Ban Quản Trị
de cuong cu minh nhieu lam 10 to lan nen ko viet cho ban duoc nhe

2 Trả lời

0 phiếu
bởi thinhlukaku Cử nhân (2.3k điểm)
được bầu chọn là câu hỏi hay nhất bởi NanBaKaDC
 
Hay nhất

Các thì trong Tiếng Anh

The simple present tense: (Thì hiện tại đơn)

 a. To be: am / is / are:

(+) S + am / is / are …                        
     Ex: She (be) …is…… a student.

(-) S + am / is / are + not…

(?) Am / Is / Are + S + …

 b. Ordinary Verbs

(+) S + V s / es …
     Ex: He ( go ) …goes … to school every day

(-) S + do / does + not + verb– inf.
    Ex: I do not go to school./ He does not go to school.

(?) Do / Does + S + Verb ( bare – inf ) …?.
    Ex: Do you go to school? / Does he go to school?

  • Trong câu thường có các trạng từ: always , usually , often , sometimes , never , every …

The present progressive tense (Thì Hiện tại tiếp diễn)

(+) S + am / is / are + V – ing …

(-) S + am / is / are + not + V – ing …

(?) Am / Is / Are + S + V – ing …?.

  • Thường có các trạng từ ở cuối câu: Now, at present, at the moment, right now, at this time …và Look !, Listen !, Be careful!, Be quite!, …..ở đầu câu.

The simple future tense (Thì tương lai đơn) 

(+) S + will / shall + V (bare – inf) …

(-) S + won’t / shan’t + V (bare – inf) …

(?) Will / Shall + S + V (bare – inf)…?.
     Yes , S + will / shall. No, S + won’t / shan’t.

  • Thường có các trạng từ: soon, tomorrow, tonight, next week / month / year … one day, …

Structures:

1. Comparative of adjectives (so sánh của tính từ).

a. Comparative: (so sánh hơn)

  • Short adjs: Adj.- er + than
  • Long adjs: More + adj. + than

b. Superlatives: (so sánh nhất )

  • Short adjs: The + adj + est …
  • Long adjs: The most + adj…

2. Exclamatory sentence (câu cảm thán)

+ What + a/ an + adj + sing. Noun !

Ex: This room is very dirty à What a dirty room !

+ What + adj + plural N ! ( danh từ số nhiều )

Ex: The pictures are very beautiful à What beautiful pictures !

+ What + adj + uncount N ! (danh từ không đếm được)

Ex: The milk is sour àWhat sour milk !

- Bỏ "very , too, so, fairly, extremtly, quite" nếu có.

3. Hỏi và trả lời về khoảng cách:

Q: How far is it from...... to...?

A: It's ( about ) + khoảng cách.

4. Hỏi và trả lời về phương tiện:

How + do / does + S + V ( bare – inf )...?.

S + V +... + by + phương tiện / ( on foot )

5. Hỏi và trả lời về nơi chốn:

Where + do / does + S + V ( bare – inf )...?.

S + V +...+ nơi chốn.

6. Hỏi và trả lời về lý do:

Why + do / does + S + V ( bare – inf )...?.

S + V +... because + S + V + lý do.

7. Hỏi và trả lời về tính thường xuyên:

How often + do / does + S + V – inf...?

S + adv. + V.........

  • Trong câu thường có: Once , twice , three times a week,..., every ,...

8. Hỏi và trả lời về thời gian:

* Hỏi giờ: What time is it ? = What 's the time ?.

  • Giờ đúng: It's + giờ + o'lock.
  • Giờ hơn: It's + giờ + phút / It's + phút + past +giờ.
  • Giờ kém: It's + giờ + phút / It's + phút + to + giờ

* Hỏi giờ của các hành động What time + do/does + S + V – inf...?

S + V(s/es) + at + giờ.

9. Hỏi và trả lời về số lượng:

Q1: How many + N s + do / does + S + V– inf...?.

Q2: How many + N s + are there +............ -?

A: There is / are + số đếm + N(s)

S + V + số đếm + N(s)

10. Hỏi và trả lời về đồ vật, nghề nghìệp, môn học, trò chơi:

What (subject / class / sport/...) + do / does + S + V...? à S + V...

11. Hỏi và trả lời về giá cả:

How much + do / does + N(s) + cost ? = How much + is it ? / How much are they ?

N(s) + cost(s) + số tiền = It is + giá tiền / They are + giá tiền

12. Hỏi về thời gian:

When + do / does + S + V ( bare – inf )...?

S + V(s/es) +... (on + thứ / in + tháng , năm)

13. Trạng từ thường diễn:

always , usually , often , sometimes , never... đứng trước động từ thương , đứng sau động từ tobe

14. Would you like + to – inf / Noun...?

15. Is there a / an...? Are there any...?

16. Prepositions: under , near , next to , behind , between , opposite , in front of...

17. What about / How about + V – ing...? = Why don't we +V-inf...?

18. Let's + V–inf ? = Shall we + V– inf....?

19. I'd like + to – inf = I want + to – inf...

20. Enjoy + V- ing = Like + V- ing / to- inf...

21. Should + V– inf. = Ought to + V– inf

22. Tính từ ghép (Coumpound adjectives):

Number + sing. N = Compound adjective.

Ex: A summer vacation lasts 3 months -> A 3 – month summer vacation.

23. Comparison of Nouns (so sánh của danh từ)

  • So sánh nhiều hơn của danh từ đếm được: S1+ V(s/es) + more + Ns + than + S2
  • So sánh nhiều hơn của danh từ không đếm được: S +V(s/es) + more + uncount.N+ than+S2
  • So sánh ít hơn của danh từ đếm được:S + V(s/es) + fewer + N s + than + S2
  • So sánh ít hơn của danh từ không đếm được: S + V(s/es) + less + N + than + S2.

 

Ex: He works 72 hours a week. His wife works 56 hours a week.

      He works more hours than his wife.

      His wife works fewer hours than he.

Ex: I drink two cups of tea. Lan drinks three cups of tea a day.

      I drink less tea than Lan.

      Lan drinks more tea than I

  • Phrases: on the left / right , in the middle , different from , interested in , at the back of , on the shelves , on the racks , be good at , learn about
  • Đó là những cái bạn cần học
0 phiếu
bởi
Xin lỗi bạn nha

MÌNH MỚI HỌC LỚP 6 ak

Các câu hỏi liên quan

0 phiếu
2 câu trả lời 554 lượt xem
đã hỏi 3 tháng 5, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi <<*Snow White*>> Cử nhân (2.8k điểm)
  • tiếng-anh
  • nhanh-lên-nha-các-bạn
  • cố_lên_dễ_mà_đúng_hông
0 phiếu
1 trả lời 286 lượt xem
+1 thích
2 câu trả lời 178 lượt xem
Như Trên
đã hỏi 10 tháng 12, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi kimkhanh123
+2 phiếu
2 câu trả lời 170 lượt xem
đã hỏi 15 tháng 3, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Zamas Thần đồng (947 điểm)
0 phiếu
2 câu trả lời 155 lượt xem
Bạn nào có đề cương tiếng anh 6 trương trình thí điểm ko z nếu có thì gửi cho mk nhé 
đã hỏi 14 tháng 4, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi ♊Minh Đặng♊ Học sinh (299 điểm)
0 phiếu
1 trả lời 158 lượt xem
Rewrite the sentences so that it has the same meaning to the first. 1. Children take part in many after - school activities when school finishes. => Children do................................................................................. 2, I won't be able to do anything unless I have a quite room. => ... .........................................................................................
đã hỏi 13 tháng 4, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Lia Betty Học sinh (350 điểm)
+1 thích
1 trả lời 315 lượt xem
Talk about your best friend.
đã hỏi 14 tháng 12, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi akyoko Thần đồng (684 điểm)
0 phiếu
2 câu trả lời 308 lượt xem
Chuyển câu mà vẫn giữ nguyên nghĩa.   1) Why don't we go swimming?  thành What about ........ 2) Be careful or you will hurt yourself. thành  If you are ........ 3) ( chọn đáp án). Jack spends almost his time staring at his smartphone,.......... is very short-sighted. A. and           B. or              C. but               D. so.
đã hỏi 17 tháng 11, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi minhquan1532000 Cử nhân (4.9k điểm)
+1 thích
1 trả lời 138 lượt xem
nêu cách dùng, cách chia động từ thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, tương lai đơn, like, prefer, should, ought to, can, must, would like  Cảm ơn !
đã hỏi 13 tháng 4, 2018 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi 01635247801asd Học sinh (6 điểm)
0 phiếu
2 câu trả lời 501 lượt xem
có ai biết đề cương địa lí lớp 7 chỉ cho mình với
đã hỏi 7 tháng 5, 2017 trong Địa lý lớp 7 bởi tungnguyen Học sinh (218 điểm)
  1. phamngoctienpy1987844

    50628 Điểm

  2. vxh2k9850

    35940 Điểm

  3. Khang1000

    29748 Điểm

  4. Tí Vua Đệ Nhất

    28073 Điểm

Phần thưởng hằng tháng
Hạng 1: 200.000 đồng
Hạng 2: 100.000 đồng
Hạng 3: 50.000 đồng
Hạng 4: 20.000 đồng
Phần thưởng bao gồm: mã giảm giá Shopee, Nhà Sách Phương Nam, thẻ cào cùng nhiều phần quà hấp dẫn khác sẽ dành cho những bạn tích cực nhất của tháng. Xem tại đây
Bảng xếp hạng cập nhật 30 phút một lần
...