Câu 1. Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 8,1 mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy tính từ vân trung tâm?
A. Vân sáng thứ 4. B. Vân tối thứ 5. C. Vân tối thứ 4. D. Vân sáng thứ 5.
Câu 2. Đồng vị côban 6027Co là chất phóng xạ β- với chu kì bán rã T = 5,33 năm. Ban đầu một lượng Co có khối lượng m0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm ?
A. 30,2%. B. 12,2%. C. 27,8%. D. 42,7% .
Câu 3. Quá trình phóng xạ nào dưới đây không có sự thay đổi cấu tạo hạt nhân?
A. Phóng xạ β-. B. Phóng xạ β+. C. Phóng xạ γ. D. Phóng xạ α.
Câu 4. Trong các tia sau, tia nào thể hiện tính chất hạt (tính chất lượng tử) rõ nhất?
A. Tia gamma B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. Tia hồng ngoại.
Câu 5. Photon có bước sóng là 0,65, mang năng lượng là
A. 3,057.10-25J B. 1,435.10-26J C. 3,058.10-19J. D. 2,5.10-18J
Câu 6. Công thức tính năng lượng của một lượng tử năng lượng theo bước sóng ánh sáng là công thức nào sau đây?
A. ε = hc/λ B. ε = hcλ C. ε = h/λ D. ε = hλ
Câu 7. Tìm tần số của ánh sáng mà năng lượng của photon là 1,86 eV
A. 4,4921.1014 Hz B. 2,2261.10-15 Hz C. 3,5618.10-34 Hz D. 2,8075.1033 Hz
Câu 8. Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe S1, S2 cách nhau 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 300 cm. Nguồn sáng phát ra 2 ánh sáng đơn sắc: màu tím có λ1 = 0,4μm và màu vàng có λ2 = 0,6μm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân sáng quan sát được ở vân trung tâm có giá trị :
A. 3,6 mm. B. 2,4 mm C. 4,8 mm. D. 1,2 mm.
Câu 9. Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng tím, tia hồng ngoại và tia X lần lượt là ε1, ε2 và ε3 thì
A. ε3 > ε2 > ε1. B. ε2 > ε1 > ε3. C. ε3 > ε1 > ε2. D. ε1 > ε2 > ε3.
Câu 10. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là λ0 = 0,30 μm. Công thoát của kim loại dùng làm catôt là:
A. 6,62 eV B. 2,21 eV. C. 1,16 eV. D. 4,14 eV.