Câu 38. Việc sử dụng đồng Ơ-rô mang lại lợi ích
A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.
B. Thủ tiêu những rủi ro khi thực hiện những chuyển đổi ngoại tệ.
C. Việc chuyển giao vốn trong các nước thành viên EU thuận lợi.
D. Các ý trên.
Câu 39. Khi hình thành một EU thống nhất sẽ mang lại thuận lợi cho các thành viên là
A. Rút gắn thời gian vận tải.
B. Các hãng bưu chính viễn thông được tự do kinh doanh ở các nước EU.
C. Người lao động và đi học được tự do lựa chọn nơi làm việc và học tập ở những nước khác nhau trong EU.
D. Các ý trên.
Câu 40. Nhận xét không chính xác về vai trò của Liên minh châu Âu (EU) trên thế giới (năm 2004) là
A. Chiếm 31% trong tổng GDP của thế giới.
B. Chiếm 37,7% trong xuất khẩu của thế giới.
C. Chiếm 36% trong sản xuất ô tô của thế giới.
D. Chiếm 59% trong viện trợ phát triển thế giới.
Câu 41. Trong chính sách đối ngoại và an ninh chung của Liên minh châu Âu (EU) không có nội dung về
A. Hợp tác trong chính sách đối ngoại.
B. Phối hợp hành động đẻ giữ gìn hòa bình.
C. Hợp tác trong chính sách nhập cư.
D. Hợp tác về chính sách an ninh.
Câu 42. Trong chính sách hợp tác về tư pháp và nội vụ của Liên minh châu Âu (EU) không có nội dung về
A. Chính sách nhập cư.
B. Chính sách an ninh.
C. Đấu tranh chống tội phạm.
D. Hợp tác về cảnh sát và tư pháp.
Câu 43. Dân số của EU năm 2004 so với các nước trên thế giới đứng
A. Thứ nhất. B. Thứ nhì. C. Thứ ba. D. Thứ tư.
Câu 44. Vào năm 2000, trong tổng số 10 công ti hàng đầu thế giới thì EU chiếm
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 45. Tính đến năm 2000, trong tổng số 25 công ti hàng đầu thế giới thì EU có
A. 5 công ti. B. 7 công ti. C. 9 công ti. D. 11 công ti.
Câu 46. Cộng hòa liên bang Đức có vị trí là cầu nối quan trọng giữa
A. Đông Âu và Tây Âu.
B. Trung Âu và Nam Âu.
C. Bắc Âu và Nam Âu.
D. Ý A và C.