DANH TỪ
1. (giải phẫu) đảo
2. hòn đảo
3. (nghĩa bóng) cái đứng tách riêng, cái đứng tách biệt; miền đồng rừng giữa thảo nguyên; chỗ đứng tránh (cho người đi bộ ở ngã ba đường)
NGOẠI ĐỘNG TỪ
1. biến thành hòn đảo
2. làm thành những hòn đảo ở
3. đưa ra một hòn đảo; cô lập (như ở trên một hòn đảo)