Chào mừng bạn đến với Selfomy Hỏi Đáp, hãy Hỏi bài tập hoặc Tham gia ngay
0 phiếu
258 lượt xem
trong Tiếng Anh lớp 7 bởi ღƸ̴⊰ ๖ۣۜTooru ⊱Ʒღ Thạc sĩ (7.2k điểm)
Ghi đầy đủ nhất có thể các bạn nhé !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
đã đóng

1 Câu trả lời

+1 thích
bởi ♛⊰๖ۣۜHà ๖ۣۜPɧưσηɢ⊱♛ Thạc sĩ (8.3k điểm)
được bầu chọn là câu hỏi hay nhất bởi ღƸ̴⊰ ๖ۣۜTooru ⊱Ʒღ
 
Hay nhất

Thì Quá Khứ Tiếp Diễn(Past Continuous): Cách dùng, công thức và dấu hiệu nhận biết
1) Cách dùng
a. Thì quá khứ tiếp diễn mô tả một hành động đang diễn tiến tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ
Chúng ta thường sử dụng thì quá khứ tiếp diễn với chức năng này nếu có sự xuất hiện của: When, all day, all the morning, at this time + khoảng thời gian,…

Ex: When I left the room, my husband was talking with Sanny
(Khi tôi bước ra khỏi phòng, chồng tôi đang nói chuyện với Sanny) 

When my friend got there, her mom was waiting for her
(Khi bạn tôi bước vào thì mẹ cô ấy đã đợi cô ấy rồi)

At the time of the robbery, he was staying with his wife
(Vào thời điểm của vụ trộm, anh ta đang ở với vợ mình) 

b. Hành động đang diễn tiến liên tục trong một khoảng thời gian nhằm nhấn mạnh tính liên tục của nó
Ex: I was singing all day yesterday
(Tôi đã hát liên tục trong ngày hôm qua)
ð Nếu câu này chỉ có từ “yesterday” thì ta chia thì quá khứ đơn: I singed yesterday.

They were quarelling all the whole time they were together
(Bọn họ cãi nhau suốt trong thời gian chung sống)

I was thinking about him last night
(Tôi đã không ngừng nghĩ về anh ta vào tối hôm qua)

c. Một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có hành động khác xen vào
- Ghi nhớ: Hành động đang diễn ra thì dùng thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào thì dùng thì quá khứ đơn
Ex: I was walking in the park when I suddenly fell over
(Tôi đang đi bộ trong công viên thì bất ngờ vấp ngã)

They were waiting for the strain when I spoke to them
(Bọn họ đang đợi tàu khi mà tôi nói chuyện với họ)

Annie was talking to me on phone and it suddenly went dead
(Annie đang nói chuyện trên điện thoại với tôi thì bỗng dưng mất tín hiệu)

d. Hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ
- Ghi nhớ: Chia cả hai hành động ở thì quá khứ tiếp diễn

Ex: While I was cooking, Steve was trying to call me
(Trong khi tôi nấu ăn thì Steve đang cố gọi cho tôi)

He was typing while his wife was paiting
(Anh ấy đang đánh máy trong khi cô ấy đang vẽ)

When I was studying Math, my friend was eating out with her parent
(Khi tôi đang học Toán thì bạn tôi đang ra ngoài ăn với bố mẹ)

e. Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác
Ex: When he worked here, he was always making noise
(Khi anh ta còn làm việc ở đây, anh ta thường xuyên làm ồn)

My mom was always complaning about my room when she got there
(Mẹ tôi luôn than phiền về phòng tôi khi bà ấy ở đó)

She was always singing all day.
(Cô ta hát suốt ngày)

2) Những dấu hiệu nhận biết thường gặp

- Ngoài việc dựa vào cách dùng của thì Quá khứ tiếp diễn, ngữ cảnh của câu thì các bạn cũng hãy cân nhắc sử dụng thì Quá khứ tiếp diễn khi có xuất hiện các từ như: While (trong khi); When (Khi); at that time (vào thời điểm đó);…
Ex: At that time, I was looking for “Forever” book on the bookstore near my house
(Vào thời điểm đó, tôi đang tìm cuốn sách Forever ở hiệu sách gần nhà)

When she opened the door, her boyfriend was kissing another girl
(Khi cô ấy mở cửa, người yêu của cô đang hôn một cô gái khác)

While they were doing their homework, the teacher was checking the key answer
(Trong khi họ đang làm bài thì cô giáo đang kiểm tra đáp án)


3) Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn

(+) Câu khẳng định:
 

Subject + be(was/were) + Verb-ing + (Object)




Ex: She was discussing with her colleague when I saw her
(Cô ta đang tranh luận với đồng nghiệp khi tôi trông thấy cô ta)

They were trying to shoot someone when I suddenly appeared
(Họ đang cố bắn ai đó khi tôi đột ngột xuất hiện)

It was playing music all day
(Nó đã chơi nhạc cả ngày)

(-) Câu phủ định:
 

Subject + be not(was not/were not/wasn’t/weren’t) + Verb-ing + (Object)



Ex: She wasn’t smiling while you was singing
(Cô ta không có cười trong khi cậu đang hát)

I wasn’t singing while she was studying
(Tôi không có hát trong lúc cô ta đang học)

They weren’t trying to shoot anybody, they were trying to shoot a bird when you suddenly appeared.
(Bọn họ không cố giết ai cả, họ đang cố để bắn một con chim khi cậu đột ngột xuất hiện.)

(?) Câu nghi vấn:
 

(Từ để hỏi) + Be(was/were) + Subject + Verb-ing + (Object)




Ex: Was you singing while she was studying?
(Có phải cậu đã hát trong lúc cô ấy học bài không?)

Where were they talking when you saw them?
(Bọn họ đang nói chuyện ở đâu khi cậu thấy họ?)

What was playing music all day?
(Cái gì đã chơi nhạc cả ngày?)

(!) Câu trả lời ngắn:
 

Yes, I was No, I was not (wasn’t)
Yes, you/they/we were No, you/they/we were not (weren’t)
Yes, he/she/it was No, he/she/it was not (wasn’t)






4) Đoạn hội thoại ngắn sử dụng thì quá khứ tiếp diễn
Lydn: What was you doing while I was trying to call you?
(Cậu đang làm cái gì trong khi tôi đang cố gọi cậu vậy?)

Sunny: I was cooking in the kitchen while you was calling me. You know. My phone is always in the bedroom. Sorry.
(Tôi đang nấu ăn trong khi cậu gọi cho tôi. Cậu biết mà. Điện thoại của tôi lúc nào cũng để trong phòng ngủ. Xin lỗi nhé.)

Lydn: Oh, don’t mind. I have a travel plan. Do you want to take part in?
(Ôi, không sao. Tôi đang có một kế hoạch du ngoạn. Cậu có muốn tham gia không?)

Sunny: Of course. I will take part in. Hmm. How about Long Island? I’ve heard that is a great place for camping.
(Tất nhiên rồi. Tôi sẽ tham gia. Đảo Long thì thế nào? Tôi nghe nói rằng đó là một nơi tuyệt vời để cắm trại.)

Lydn: Oh, please. Trust me. That is not a great place like somebody always says. I am thinking about Wildenland. 
(Thôi cho xin. Tin tôi đi. Đó không phải là một nơi tuyệt vời như mọi người vẫn hay nói đâu. Tôi đang suy nghĩ về Wildenland.)

Sunny: Hmm. Okay. Oh, I have to go now. We can talk about it later. Goodbye
(Hmmm. Được thôi. Ôi, tôi phải đi đây. Chúng ta có thể quyết định nó sau. Tạm biệt)

Lydn: Goodbye, Sunny!
(Tạm biệt Sunny)
Nguồn : 
http://vforum.vn/diendan/showthread.php?73431-Thi-Qua-Khu-Tiep-Dien-Past-Continuous-Cach-dung-cong-thuc-va-dau-hieu-nhan-biet
P/s : tick mình nha

Các câu hỏi liên quan

0 phiếu
7 câu trả lời 464 lượt xem
do -> ? sing ->? ring ->? run -> ? buy->? have ->?
đã hỏi 30 tháng 1, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi Thuys sociu Thạc sĩ (9.8k điểm)
+1 thích
2 câu trả lời 127 lượt xem
Như trên 
đã hỏi 15 tháng 2, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi Zzzzz Tiến sĩ (18.8k điểm)
0 phiếu
0 câu trả lời 2.4k lượt xem
giúp mình với viết một đoạn văn ngắn có dùng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn( chủ đề tự chọn nhé) mình cần gấp chiều nay phải nộp rồi.  
đã hỏi 13 tháng 12, 2017 trong Tiếng Anh lớp 8 bởi Khách
+1 thích
2 câu trả lời 1.0k lượt xem
Công thức thì Quá Khứ Đơn và cách dùng Nhanh và đúng là câu trả lời hay nhất nhek.
đã hỏi 19 tháng 1, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi Khách
0 phiếu
1 trả lời 591 lượt xem
B1: Rewrite the sentences using "used to" 1, My mum lived in the small village when she was a girl. 2, There are more vehicles on the roads now. 3, We cycled to school 2 years ago. 4, There did not use to be many traffic acidents before.  5, My uncle was a bus driver some years ago, but now he has ... ------------------------------- Lưu ý: NHớ dịch cả đề bài sang tiếng việt mới làm nha. Cảm ơn !  
đã hỏi 29 tháng 4, 2018 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi MaiChi5725 Học sinh (182 điểm)
+2 phiếu
3 câu trả lời 360 lượt xem
1.  Jack was very ill last year and he _ _ _ _ _ a lot of time in hospital. 2.  'What was the film _ _ _ _ ?' 'It was terrible.' 3.  This is isn't my DVD. I _ _ _ _ _ _ it.
đã hỏi 2 tháng 10, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi ✉Min✉ Học sinh (218 điểm)
0 phiếu
4 câu trả lời 232 lượt xem
viết 1 đoạn văn ngắn bằng TA nói về 1 ngày lễ của việt nam Write a short paragraph about a Vietnamese holiday giúp mik nha
đã hỏi 12 tháng 5, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi ♫ ๖ۣۜChuyên ๖ۣۜ ♫ Cử nhân (2.5k điểm)
0 phiếu
2 câu trả lời 149 lượt xem
viết 1 đoạn văn ngắn nói về 1 ngày lễ của việt nam Write a short paragraph about a Vietnamese holiday
đã hỏi 12 tháng 5, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi ♫ ๖ۣۜChuyên ๖ۣۜ ♫ Cử nhân (2.5k điểm)
+1 thích
3 câu trả lời 256 lượt xem
viết 1 đoạn văn ngắn bằng tiếng anh nói về ngôi nhà của bạn trong tương lai Write a short English text about your home in the future
đã hỏi 12 tháng 5, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi ♫ ๖ۣۜChuyên ๖ۣۜ ♫ Cử nhân (2.5k điểm)
0 phiếu
1 trả lời 223 lượt xem
Fill into the blanks with suitable words. Americans like sport very much. One of the (1)_____  popular kinds of sports in Autumn is football. All the high schools (2)_____  universities have their own teams. In winter the most popular kind of sports (3)  basketball. There ... and others (9)_____  fishing. They like to stay outdoors (10)_____  it is warm during the months of June, July and August.
đã hỏi 20 tháng 4, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi AnhT_FBoys Cử nhân (3.0k điểm)

HOT 1 giờ qua

  1. nguyenmanh04102009212

    166 Điểm

  2. tnk11022006452

    120 Điểm

  3. hoconghung031007464

    80 Điểm

Phần thưởng hằng tháng
Hạng 1: 200.000 đồng
Hạng 2: 100.000 đồng
Hạng 3: 50.000 đồng
Hạng 4-10: 20.000 đồng
Bảng xếp hạng cập nhật 30 phút một lần
...