nội động từ
lên (thuỷ triều)
chảy
rủ xuống, xoà xuống
phun ra, toé ra, tuôn ra
đổ (máu); thấy kinh nhiều (đàn bà)
xuất phát, bắt nguồn (từ)
rót tràn đầy (rượu)
ùa tới, tràn tới, đến tới tấp
trôi chảy (văn)
bay dập dờn (quần áo, tóc...)
(từ cổ,nghĩa cổ) tràn trề
danh từ
(vật lý) dòng, luồng
sự chảy
lượng chảy, lưu lượng
luồng nước
nước triều lên
sự đổ hàng hoá vào một nước
sự bay dập dờn (quần áo...)