|
[loud] |
|
danh từ |
|
|
vật nặng, gánh nặng |
|
|
to carry a heavy load |
|
mang một gánh nặng |
|
|
vật gánh, vật chở, vật đội (trên lưng súc vật, trên xe, tàu...) |
|
|
trách nhiệm nặng nề; điều lo lắng, nỗi buồn phiền |
|
|
(kỹ thuật) sự tải; tải; trọng tải (của một con tàu...) |
|
|
periodic load |
|
tải tuần hoàn |
|
|
thuốc nạp, đạn nạp (vào súng) |
|
|
(thông tục) nhiều, hàng đống |
|
|
loads of money |
|
hàng đống tiền, hàng bồ bạc |
|
|
to get a load of sth |
|
|
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nghe |
|
|
nhìn, trông |
|
|
to take a load off sb's mind |
|
|
làm cho ai hết lo âu, làm cho ai thở phào nhẹ nhỏm |
|
|
a load of old rubbish |
|
|
chuyện nhảm nhí, chuyện tào lao |
|
ngoại động từ |
|
|
chất, chở |
|
|
to load a cart with cement |
|
chất xi măng lên xe |
|
|
nhét, nhồi, tống vào, nạp đạn) súng); lắp phim (máy ảnh) |
|
|
to load a gun |
|
nạp đạn vào súng |
|
|
I am loaded |
|
súng tôi có nạp đạn |
|
|
to load a camera |
|
lắp phim vào máy ảnh |
|
|
to load one's stomach with food |
|
ăn nhồi ăn nhét, ăn no căng |
|
|
chồng chất; bắt phải chịu, bắt phải gánh vác, bắt phải đảm nhận... |
|
|
to load somebody with work |
|
đổ dồn (chồng chất) công việc lên đầu ai |
|
|
to load a man with insults |
|
chửi bới ai thậm tệ |
|
|
to load someone with gifts |
|
cho ai hàng đống quà |
|
|
to load someone with compliments |
|
khen ngợi ai hết lời |
|
|
đổ chì vào, làm cho nặng thêm |
|
|
to load the dice |
|
đổ chì vào con súc sắc; (nghĩa bóng) gian lận |
|
nội động từ |
|
|
bốc hàng, bốc vác, khuân vác |
|
|
nạp đạn |