reduce:
ngoại động từ
1. giảm, giảm bớt, hạ
2. làm nhỏ đi, làm gầy đi, làm yếu đi
3. làm nghèo đi, làm cho sa sút
4. làm cho, khiến phải, bắt phải
5. đổi, biến đổi (sang một trạng thái, hình thức đơn giản hơn, kém hơn)
6. giáng cấp, hạ tầng công tác (một sĩ quan)
7. chinh phục được, bắt phải đầu hàng
8. (y học) chữa, bó (xương gãy), nắn (chỗ trật khớp)
9. (hóa học) khử
10. (toán học) rút gọn; quy về
11. (kỹ thuật) cán dát (kim loại); ép, nén
nội động từ
tự làm cho nhẹ cân đi (người)