jump là:
danh từ
1. sự nhảy, bước nhảy
2. sự giật mình; cái giật mình
3. (the jumps) mê sảng rượu; hoảng loạn
4. sự tăng đột ngột (giá cả, nhiệt độ...)
5. sự thay đổi đột ngột, sự chuyển đột ngột; chỗ hẫng, chỗ hổng (trong lập luận...); chỗ trống (trong một hàng, một dãy)
6. vật chướng ngại phải nhảy qua
7. nước cờ ăn quân (cờ đam)
8. dòng ghi trang tiếp theo (cuối bài báo, truyện ngắn)
nội động từ
1. nhảy
2. giật mình, giật nảy người
3. nhảy vọt, tăng vọt, tăng đột ngột (giá cả, độ nhiệt...)
4. (thường +at, to) chớp ngay lấy, nắm ngay lấy; chấp nhận vội vàng, vội đi tới (một kết luận...)
5. (+on, upon) nhảy bổ vào tấn công dữ dội (kẻ địch...)
ngoại động từ
1. nhảy qua
2. bỏ sót, bỏ qua, bỏ cách quãng mất
3. trật (bánh ra khỏi đường ray)
4. làm cho nhảy lên, bắt nhảy, bắt nhảy qua
5. làm giật mình, làm giật nảy người lên
6. đào lật (khoai rán trong chão...)
7. (Mỹ) nhảy lên, nhảy vào; đi lậu
8. nhảy bổ vào chộp lấy (cái gì)
9. lấn, không đứng vào (hàng nối đuôi nhau theo lần lượt)
10. nẫng tay trên, phỗng tay trên, chiếm đoạt, xâm chiếm
11. làm cho bay lên, làm chạy tán loạn (chim, thú săn)
12. khoan đá bằng choòng
13. tiếp (bài báo, truyện ngắn...) ở trang khác
14. chặt, ăn (quân cờ đam)
15. (Mỹ, từ lóng) tấn công bất thình lình
16. (Mỹ, từ lóng) bỏ đi bất thình lình, trốn, chuồn
hold me tight: giữ tôi thật chặt
just one day: chỉ một ngày thôi