Chào mừng bạn đến với Selfomy Hỏi Đáp, hãy Hỏi bài tập hoặc Tham gia ngay
0 phiếu
trong Tiếng Anh lớp 6 bởi yoongi ca Cử nhân (2.0k điểm)
đã sửa bởi yoongi ca

nêu các từ chỉ trạng ngữ chỉ tần suất

(chỉ nằm trong trương trình lớp 6 thôi nha!!!!!)

đã đóng

10 Trả lời

+1 thích
bởi Nguyễn Hà Vy 2004 Cử nhân (2.1k điểm)
Always Luôn luôn
Usually Thường xuyên

Nomally

Generally

Thông thường, thường lệ

Often

Frequently

Thường thường
Sometimes Đôi khi, đôi lúc
Occasionally Thỉnh thoảng
Hardly ever Hầu như không bao giờ
Rarely Hiếm khi
Never

Continually : Liên tục
Không bao giờ

 
+1 thích
bởi samac0505 Cử nhân (4.2k điểm)

. Always

. Usually

. Often

. Sometimes

. Seldom

. Never

+1 thích
bởi Min đường Thần đồng (1.2k điểm)
các từ chỉ trạng ngữ chỉ tần suất là:

never

sometime

usually

often

rarely

alway
+1 thích
bởi Itachi Uchiha Học sinh (274 điểm)

Mức độ 1

always /ˈɔːl.weɪz/ : luôn luôn, mọi lúc

Mức độ 2

usually /ˈjuː.ʒu.ə.li/ : thường xuyên

regularly /ˈreg.jʊ.lər/ : thông thường, thường xuyên

Mức độ 3

often /ˈɒf.tən/ : thường, hay

-Mức độ 4

sometimes /ˈsʌm.taɪmz/ : thỉnh thoảng

Mức độ 5

rarely /ˈreə.li/ : hiếm khi

seldom /ˈsel.dəm/ : gần như không bao giờ

Mức độ 6

never /ˈnev.ər/ : không bao giờ

 

tick mk nha

 

+1 thích
bởi 0919858519 Học sinh (490 điểm)
Adverb       Meaning
Always       Luôn luôn
Usually       Thường xuyên
Nomally

 

Generally

       Thông thường, thường lệ
Often

 

Frequently

     Thường thường
Sometimes          Đôi khi, đôi lúc
Occasionally          Thỉnh thoảng
Hardly ever          Hầu như không bao giờ
Rarely          Hiếm khi
Never          Không bao giờ
+1 thích
bởi ღA.R.M.Yღ Tiến sĩ (15.6k điểm)
Always Luôn luôn
Usually Thường xuyên

Nomally

Generally

Thông thường, thường lệ

Often

Frequently

Thường thường
Sometimes Đôi khi, đôi lúc
Occasionally Thỉnh thoảng
Hardly ever Hầu như không bao giờ
Rarely Hiếm khi
Never Không bao giờ
Good luck!!!!!
+1 thích
bởi Ca yoongi Tiến sĩ (13.6k điểm)
Always Luôn luôn
Usually Thường xuyên

Nomally

Generally

Thông thường, thường lệ

Often

Frequently

Thường thường
Sometimes Đôi khi, đôi lúc
Occasionally Thỉnh thoảng
Hardly ever Hầu như không bao giờ
Rarely Hiếm khi
Never Không bao giờ 
nha
+1 thích
bởi TZy Tiến sĩ (21.4k điểm)
always;often;usually,nomally,never,sometimes,seldom,...
+1 thích
bởi minhanh_19112004 Tiến sĩ (13.4k điểm)

 

 

Always

Usually

 

Nomally

Generally

 

Often

Frequently

 

Sometimes

 

Occasionally

 

Hardly ever

 

Rarely

 

Never

0 phiếu
bởi ๖ۣۜAngelica (-13,611 điểm)

. Always

. Usually

. Often

. Sometimes

. Seldom

. Never

- Occasionally

- Rarely

Các câu hỏi liên quan

0 phiếu
12 câu trả lời
Rarely(trạng từ chỉ tần suất) nghĩa là gì?  
đã hỏi 1 tháng 4, 2017 trong Khác bởi Phan Đình Tùng Thần đồng (1.0k điểm)
0 phiếu
5 câu trả lời
0 phiếu
2 câu trả lời
Mn giúp mk nha, để mk đối chiếu kết quả !!! Chỉ cần làm bài 1 thui >.<</span>
đã hỏi 10 tháng 6, 2020 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Cow_xynk_xell Cử nhân (3.8k điểm)
0 phiếu
2 câu trả lời
HẪY ĐẶT 3 CÂU MỖI CÂU SỬ DỤNG 1 TỪ CAN / CAN'T COULD / COULDN'T WILL BE ABLE TO / WON'T BE ABLE TO GIÚP MÌNH VỚI !!!
đã hỏi 16 tháng 5, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Bùi Diệu Linh Thần đồng (959 điểm)
+1 thích
9 câu trả lời
Moon Happy Ocean
đã hỏi 7 tháng 4, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Sự trả thù (-224 điểm)
+2 phiếu
8 câu trả lời
programme : arrive: address: accept: produce: plant: waste:
đã hỏi 6 tháng 4, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Ca yoongi Tiến sĩ (13.6k điểm)
+1 thích
1 trả lời
Viết một đoạn văn ngắn( từ 8 đến 10 câu ) kể về môn thể thao mà em thích
đã hỏi 5 tháng 3, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Ngân Aiko Thần đồng (736 điểm)
0 phiếu
4 câu trả lời
+1 thích
7 câu trả lời
Hãy tìm 30 danh từ bằng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ H! Lưu ý: Người làm nhanh nhất, đúng nhất, không mắc lỗi (chính tả, đánh máy...) sẽ được tick nha!!
đã hỏi 25 tháng 2, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi #Huyền~Mai~Trần# Thần đồng (585 điểm)
0 phiếu
4 câu trả lời
1. Oh, wow! You ........... (buy) a new bike.When ................. (you get) it? 2. Tom! You ............. (take) your tablets. I ............. (put) them by your bed this morning.
đã hỏi 26 tháng 2, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi <3 Mỹ Anh <3

HOT 1 giờ qua

  1. monmon70023220

    696 Điểm

  2. Darling_274

    215 Điểm

  3. minhquanhhqt160

    173 Điểm

  4. tngnhatganh117

    94 Điểm

Phần thưởng hằng tháng
Hạng 1: 200.000 đồng
Hạng 2: 100.000 đồng
Hạng 3: 50.000 đồng
Hạng 4: 20.000 đồng
Phần thưởng bao gồm: mã giảm giá Shopee, Nhà Sách Phương Nam, thẻ cào cùng nhiều phần quà hấp dẫn khác sẽ dành cho những bạn tích cực nhất của tháng. Xem tại đây
Bảng xếp hạng cập nhật 30 phút một lần
...