freedom:
danh từ
1. sự tự do; nền tự do
2. quyền tự do (ra vào, sử dụng)
3. quyền tự quyết
4. sự miễn, sự khỏi phải, sự không có (khuyết điểm...)
5. sự thoải mái; sự xuề xòa, sự suồng sã
6. đặc quyền (của một thành phố, một tổ chức...)
7. (vật lý) khả năng chuyển động
paradox là:
danh từ
1. ý kiến ngược đời
2. (triết học) nghịch biện
3. (toán học) nghịch lý
4. ngược đời, vật ngược đời
umbrella là:
danh từ
1. ô, dù; lọng
2. (nghĩa bóng) cái ô bảo vệ (về mặt chính trị); sự bảo vệ
3. màn yểm hộ (bằng máy bay chiến đấu)
4. lưới đạn che (để chống máy bay địch)
5. (động vật học) dù (của con sứa)
galaxy là:
danh từ
1. (thiên văn học) the Galaxy (cũng the Milky Way) Ngân hà
2. (thiên văn học) thiên hà
3. (nghĩa bóng) nhóm tinh hoa, nhóm
rainbow là: cầu vồng (n)
peace là:
danh từ
1. hòa bình, thái bình, sự hòa thuận
2. (thường Peace) hòa ước
3. sự yên ổn, sự trật tự an ninh
4. sự yên lặng, sự yên tĩnh; sự an tâm
hope là:
danh từ
1. hy vọng
2. nguồn hy vọng
động từ
hy vọng
cosmopolitan là:
tính từ
(thuộc) toàn thế giới; (thuộc) chủ nghĩa thế giới
danh từ
1. người theo chủ nghĩa thế giới
2. kẻ giang hồ
sunshine là:
danh từ
1. ánh sáng mặt trời, ánh nắng
2. sự vui tươi, sự hớn hở, sự tươi sáng
3. (định ngữ) nắng
involve là:
ngoại động từ
1. gồm, bao hàm
2. làm cho mắc míu (vào chuyện gì); làm liên lụy, làm dính líu, làm dính dáng
3. (thường dạng bị động) thu hút tâm trí của; để hết tâm trí vào (cái gì)
4. đòi hỏi phải, cần phải, kéo theo
5. cuộn vào, quấn lại
achieve là:
ngoại động từ
1. đạt được, giành được
2. hoàn thành, thực hiện