salt là:
danh từ
1. muối
2. sự châm chọc, sự sắc sảo, sự hóm hỉnh, sự ý nhị
3. (hóa học) muối
4. (số nhiều) dòng nước biển bất thường tràn ngược lên sông
5. (sử học) lọ đựng muối để bàn
6. thủy thủ lão luyện (thường old salt)
7. như salt-marsh
tính từ
1. tẩm muối, ướp muối, có muối, mặn
2. sống ở nước mặn (cây cối)
3. đau đớn, thương tâm
4. châm chọc, sắc sảo, hóm hỉnh
5. tục, tiếu lâm
6. (từ lóng) đắt cắt cổ (giá cả)
ngoại động từ
1. muối, ướp muối, rắc muối (lên vật gì)
2. làm cho ý nhị, thêm mắm thêm muối