kingston junior high school là: Trường THCS Kingston
principal là:
tính từ
1. chính, chủ yếu
2. (ngôn ngữ học) chính
danh từ
1. người đứng đầu
2. giám đốc, hiệu trưởng
3. chủ, chủ mướn, chủ thuê
4. người ủy nhiệm
5. người đọ súng (đọ gươm) tay đôi
6. thủ phạm chính
7. (thương nghiệp) tiền vốn; vốn chính, vốn nguyên thủy
8. (kiến trúc) xà cái, xà chính
could là:
động từ
quá khứ của can
1. có thể, có khả năng
2. có thể, được phép
3. biết
afraid là:
tính từ
1. (a) afraid (of sb/ sth); afraid (of doing sth/ to do sth) sợ hãi.
(b) afraid of doing sth/ afraid that... lo lắng hoặc băn khoăn về (kết quả có thể có của cái gì); ngại, lấy làm tiếc, e rằng
(c) afraid for sth/ sb sợ hãi hoặc lo lắng về những cái có thể gây nguy hiểm cho cái gì/ ai.
message là:
danh từ
1. thư tín, điện, thông báo, thông điệp
2. việc ủy thác, việc giao làm, việc sai làm
3. lời truyền lại, lời tiên báo (của thần, nhà tiên tri...)
ngoại động từ
1. báo bằng thư
2. đưa tin, đánh điện
appointment là:
danh từ
1. được bổ nhiệm, chức vụ được bổ nhiệm
2. sự hẹn gặp; giấy mời, giấy triệu tập
3. chiếu chỉ; sắc lệnh
4. (số nhiều) đồ đạc, đồ trang bị, đồ thiết bị
5. (số nhiều) (cổ) tiền lương, lương bổng
available là:
tính từ
1. sẵn có để dùng, sẵn sàng để dùng, có thể dùng được
2. có thể kiếm được, có thể mua được
3. có hiệu lực, có giá trị