Chào mừng bạn đến với Selfomy Hỏi Đáp, hãy Hỏi bài tập hoặc Tham gia ngay
+2 phiếu
327 lượt xem
trong Tiếng Anh tiểu học bởi Stella Phạm Cử nhân (2.6k điểm)
đã đóng bởi Stella Phạm

100 quả bằng tiếng anh hãy kể tên nhé ^^^^^

image

đã đóng lại với ghi chú: Đóng câu hỏi nha mọi người
bởi Khách Học sinh (186 điểm)
Chịu!!!!!!!!!
bởi Stella Phạm Cử nhân (2.6k điểm)
chịu!!!!!!!!!!! gì hả
bởi Stella Phạm Cử nhân (2.6k điểm)

THANK YOU ^^^^^^^^

CẢM ÔN VÌ ĐÃ TRẢ LỜI CÂU HỎI CỦA MK NHE + 1 CHO MỖI BẠN 

ĐÁP ÁN THÌ MỌI NGƯỜI ĐỀU BIẾT RỒI HÉ 

CHÚC MỌI NGƯỜI ZUI ZẺ

2017-05-12.png               2017-05-12.png        2017-05-12.png


7 Trả lời

+1 thích
bởi Bwi Nochu Tiến sĩ (11.8k điểm)
được bầu chọn là câu hỏi hay nhất bởi Stella Phạm
 
Hay nhất
  1. Avocado: /¸ævə´ka:dou/: bơ
  2. Apple: /’æpl/: táo
  3. Orange: /ɒrɪndʒ/: cam
  4. Banana: /bə’nɑ:nə/: chuối
  5. Grape: /greɪp/: nho
  6. Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/: bưởi
  7. Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: khế
  8. Mango: /´mæηgou/: xoài
  9. Pineapple: /’pain,æpl/: dứa, thơm
  10. Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụt
  11. Mandarin (or tangerine): /’mændərin/: quýt
  12. Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: kiwi
  13. Kumquat: /’kʌmkwɔt/: quất
  14. Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: mít
  15. Durian: /´duəriən/: sầu riêng
  16. Lemon: /´lemən/: chanh vàng
  17. Lime: /laim/: chanh vỏ xanh
  18. Papaya (or pawpaw): /pə´paiə/: đu đủ
  19. Soursop: /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm
  20. Custard-apple: /’kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na)
  21. Plum: /plʌm/: mận
  22. Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ
  23. Peach: /pitʃ/: đào
  24. Cherry: /´tʃeri/: anh đào
  25. Sapota: sə’poutə/: sapôchê
  26. Rambutan: /ræmˈbuːtən/: chôm chôm
  27. Coconut: /’koukənʌt/: dừa
  28. Guava: /´gwa:və/: ổi
  29. Pear: /peə/: lê
  30. Fig: /fig/: sung
  31. Dragon fruit: /’drægənfru:t/: thanh long
  32. Melon: /´melən/: dưa
  33. Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu
  34. Lychee (or litchi): /’li:tʃi:/: vải
  35. Longan: /lɔɳgən/: nhãn
  36. Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: lựu
  37. Berry: /’beri/: dâu
  38. Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây
  39. Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây
  40. Persimmon: /pə´simən/: hồng
  41. Tamarind: /’tæmərind/: me
  42. Cranberry: /’krænbəri/: quả nam việt quất
  43. Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: táo ta
  44. Dates: /deit/: quả chà là
  45. Green almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh
  46. Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn
  47. Citron: /´sitrən/: quả thanh yên
  48. Currant: /´kʌrənt/: nho Hy Lạp
  49. Ambarella: /’æmbə’rælə/: cóc
  50. Indian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gang
  51. Granadilla: /,grænə’dilə/: dưa Tây
  52. Cantaloupe: /’kæntəlu:p/: dưa vàng
  53. Honeydew: /’hʌnidju:/: dưa xanh
  54. Malay apple: /mə’lei ‘æpl/: điều
  55. Star apple: /’stɑ:r ‘æpl/: vú sữa
  56. Almond: /’a:mənd/: quả hạnh
  57. Chestnut: /´tʃestnʌt/: hạt dẻ
  58. Honeydew melon: /’hʌnidju: ´melən/: dưa bở ruột xanh
  59. Blackberries: /´blækbəri/: mâm xôi đen
  60. Raisin: /’reizn/: nho khô
  61.  http://phuthuyphatam.edu.vn/1230-2/
+1 thích
bởi ღA.R.M.Yღ Tiến sĩ (15.6k điểm)
1. Avocado : Bơ 
2. Apple : Táo
3. Orange : Cam
4. Banana : Chuối
5. Grape : Nho
6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
7. Starfruit : Khế
8. Mango : Xoài
9. Pineapple : Dứa, Thơm
10. Mangosteen : Măng Cụt
11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt
12. Kiwi fruit : Kiwi
13. Kumquat : Quất
14. Jackfruit : Mít
15. Durian : Sầu Riêng
16. Lemon : Chanh Vàng
17. Lime : Chanh Vỏ Xanh
18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ
19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm
20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na)
21. Plum : Mận
22. Apricot : Mơ
23. Peach : Đào
24. Cherry : Anh Đào
25. Sapota : Sapôchê
26. Rambutan : Chôm Chôm
27. Coconut : Dừa
28. Guava : Ổi
29. Pear : Lê
30. Persimmon : Hồng
31. Fig : Sung
32. Dragon fruit : Thanh Long
33. Melon : Dưa
34. Watermelon : Dưa Hấu
35. Lychee (or Litchi) : Vải
36. Longan : Nhãn
37. Pomegranate : Lựu
38. Berry : Dâu
39. Strawberry : Dâu Tây
40. Passion fruit : Chanh Dây
41. star fruit : khế
42. persimmon : hồng
43. tamarind : me
44. mangosteen :măng cụt
45. jujube : táo ta
46. dates : quả chà là
47. green almonds : quả hạnh xanh
48. passion-fruit :quả lạc tiên
49. ugli fruit : quả chanh vùng tây ấn
50. citron : quả thanh yên
51. kumquat : quả quất vàng
52. currant : nho Hy Lạp

Mk chỉ ghi từng đó thui nha
+1 thích
bởi Khách Học sinh (186 điểm)
1. Avocado : Bơ 
2. Apple : Táo
3. Orange : Cam
4. Banana : Chuối
5. Grape : Nho
6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
7. Starfruit : Khế
8. Mango : Xoài
9. Pineapple : Dứa, Thơm
10. Mangosteen : Măng Cụt
11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt
12. Kiwi fruit : Kiwi
13. Kumquat : Quất
14. Jackfruit : Mít
15. Durian : Sầu Riêng
16. Lemon : Chanh Vàng
17. Lime : Chanh Vỏ Xanh
18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ
19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm
20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na)
21. Plum : Mận
22. Apricot : Mơ
23. Peach : Đào
24. Cherry : Anh Đào
25. Sapota : Sapôchê
26. Rambutan : Chôm Chôm
27. Coconut : Dừa
28. Guava : Ổi
29. Pear : Lê
30. Persimmon : Hồng
31. Fig : Sung
32. Dragon fruit : Thanh Long
33. Melon : Dưa
34. Watermelon : Dưa Hấu
35. Lychee (or Litchi) : Vải
36. Longan : Nhãn
37. Pomegranate : Lựu
38. Berry : Dâu
39. Strawberry : Dâu Tây
40. Passion fruit : Chanh Dây
41. star fruit : khế
42. persimmon : hồng
43. tamarind : me
44. mangosteen :măng cụt
45. jujube : táo ta
46. dates : quả chà là
47. green almonds : quả hạnh xanh
48. passion-fruit :quả lạc tiên
49. ugli fruit : quả chanh vùng tây ấn
50. citron : quả thanh yên
51. kumquat : quả quất vàng
52. currant : nho Hy Lạp
+1 thích
bởi ngố ngây ngô Thạc sĩ (8.4k điểm)
  1. Avocado: /¸ævə´ka:dou/: bơ
  2. Apple: /’æpl/: táo
  3. Orange: /ɒrɪndʒ/: cam
  4. Banana: /bə’nɑ:nə/: chuối
  5. Grape: /greɪp/: nho
  6. Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/: bưởi
  7. Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: khế
  8. Mango: /´mæηgou/: xoài
  9. Pineapple: /’pain,æpl/: dứa, thơm
  10. Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụt
  11. Mandarin (or tangerine): /’mændərin/: quýt
  12. Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: kiwi
  13. Kumquat: /’kʌmkwɔt/: quất
  14. Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: mít
  15. Durian: /´duəriən/: sầu riêng
  16. Lemon: /´lemən/: chanh vàng
  17. Lime: /laim/: chanh vỏ xanh
  18. Papaya (or pawpaw): /pə´paiə/: đu đủ
  19. Soursop: /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm
  20. Custard-apple: /’kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na)
  21. Plum: /plʌm/: mận
  22. Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ
  23. Peach: /pitʃ/: đào
  24. Cherry: /´tʃeri/: anh đào
  25. Sapota: sə’poutə/: sapôchê
  26. Rambutan: /ræmˈbuːtən/: chôm chôm
  27. Coconut: /’koukənʌt/: dừa
  28. Guava: /´gwa:və/: ổi
  29. Pear: /peə/: lê
  30. Fig: /fig/: sung
  31. Dragon fruit: /’drægənfru:t/: thanh long
  32. Melon: /´melən/: dưa
  33. Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu
  34. Lychee (or litchi): /’li:tʃi:/: vải
  35. Longan: /lɔɳgən/: nhãn
  36. Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: lựu
  37. Berry: /’beri/: dâu
  38. Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây
  39. Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây
  40. Persimmon: /pə´simən/: hồng
  41. Tamarind: /’tæmərind/: me
  42. Cranberry: /’krænbəri/: quả nam việt quất
  43. Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: táo ta
  44. Dates: /deit/: quả chà là
  45. Green almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh
  46. Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn
  47. Citron: /´sitrən/: quả thanh yên
  48. Currant: /´kʌrənt/: nho Hy Lạp
  49. Ambarella: /’æmbə’rælə/: cóc
  50. Indian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gang
  51. Granadilla: /,grænə’dilə/: dưa Tây
  52. Cantaloupe: /’kæntəlu:p/: dưa vàng
  53. Honeydew: /’hʌnidju:/: dưa xanh
  54. Malay apple: /mə’lei ‘æpl/: điều
  55. Star apple: /’stɑ:r ‘æpl/: vú sữa
  56. Almond: /’a:mənd/: quả hạnh
  57. Chestnut: /´tʃestnʌt/: hạt dẻ
  58. Honeydew melon: /’hʌnidju: ´melən/: dưa bở ruột xanh
  59. Blackberries: /´blækbəri/: mâm xôi đen
  60. Raisin: /’reizn/: nho khô
+1 thích
bởi Alan Walker Tiến sĩ (18.0k điểm)
  1. Avocado: /¸ævə´ka:dou/: bơ
  2. Apple: /’æpl/: táo
  3. Orange: /ɒrɪndʒ/: cam
  4. Banana: /bə’nɑ:nə/: chuối
  5. Grape: /greɪp/: nho
  6. Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/: bưởi
  7. Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: khế
  8. Mango: /´mæηgou/: xoài
  9. Pineapple: /’pain,æpl/: dứa, thơm
  10. Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụt
  11. Mandarin (or tangerine): /’mændərin/: quýt
  12. Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: kiwi
  13. Kumquat: /’kʌmkwɔt/: quất
  14. Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: mít
  15. Durian: /´duəriən/: sầu riêng
  16. Lemon: /´lemən/: chanh vàng
  17. Lime: /laim/: chanh vỏ xanh
  18. Papaya (or pawpaw): /pə´paiə/: đu đủ
  19. Soursop: /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm
  20. Custard-apple: /’kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na)
  21. Plum: /plʌm/: mận
  22. Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ
  23. Peach: /pitʃ/: đào
  24. Cherry: /´tʃeri/: anh đào
  25. Sapota: sə’poutə/: sapôchê
  26. Rambutan: /ræmˈbuːtən/: chôm chôm
  27. Coconut: /’koukənʌt/: dừa
  28. Guava: /´gwa:və/: ổi
  29. Pear: /peə/: lê
  30. Fig: /fig/: sung
  31. Dragon fruit: /’drægənfru:t/: thanh long
  32. Melon: /´melən/: dưa
  33. Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu
  34. Lychee (or litchi): /’li:tʃi:/: vải
  35. Longan: /lɔɳgən/: nhãn
  36. Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: lựu
  37. Berry: /’beri/: dâu
  38. Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây
  39. Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây
  40. Persimmon: /pə´simən/: hồng
  41. Tamarind: /’tæmərind/: me
  42. Cranberry: /’krænbəri/: quả nam việt quất
  43. Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: táo ta
  44. Dates: /deit/: quả chà là
  45. Green almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh
  46. Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn
  47. Citron: /´sitrən/: quả thanh yên
  48. Currant: /´kʌrənt/: nho Hy Lạp
  49. Ambarella: /’æmbə’rælə/: cóc
  50. Indian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gang
  51. Granadilla: /,grænə’dilə/: dưa Tây
  52. Cantaloupe: /’kæntəlu:p/: dưa vàng
  53. Honeydew: /’hʌnidju:/: dưa xanh
  54. Malay apple: /mə’lei ‘æpl/: điều
  55. Star apple: /’stɑ:r ‘æpl/: vú sữa
  56. Almond: /’a:mənd/: quả hạnh
  57. Chestnut: /´tʃestnʌt/: hạt dẻ
  58. Honeydew melon: /’hʌnidju: ´melən/: dưa bở ruột xanh
  59. Blackberries: /´blækbəri/: mâm xôi đen
  60. Raisin: /’reizn/: nho khô

chiuj !!!!!!!!!!!!!

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

 

+1 thích
bởi Ling_Ami Thần đồng (944 điểm)
  1. Avocado: /¸ævə´ka:dou/: bơ
  2. Apple: /’æpl/: táo
  3. Orange: /ɒrɪndʒ/: cam
  4. Banana: /bə’nɑ:nə/: chuối
  5. Grape: /greɪp/: nho
  6. Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/: bưởi
  7. Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: khế
  8. Mango: /´mæηgou/: xoài
  9. Pineapple: /’pain,æpl/: dứa, thơm
  10. Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụt
  11. Mandarin (or tangerine): /’mændərin/: quýt
  12. Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: kiwi
  13. Kumquat: /’kʌmkwɔt/: quất
  14. Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: mít
  15. Durian: /´duəriən/: sầu riêng
  16. Lemon: /´lemən/: chanh vàng
  17. Lime: /laim/: chanh vỏ xanh
  18. Papaya (or pawpaw): /pə´paiə/: đu đủ
  19. Soursop: /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm
  20. Custard-apple: /’kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na)
  21. Plum: /plʌm/: mận
  22. Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ
  23. Peach: /pitʃ/: đào
  24. Cherry: /´tʃeri/: anh đào
  25. Sapota: sə’poutə/: sapôchê
  26. Rambutan: /ræmˈbuːtən/: chôm chôm
  27. Coconut: /’koukənʌt/: dừa
  28. Guava: /´gwa:və/: ổi
  29. Pear: /peə/: lê
  30. Fig: /fig/: sung
  31. Dragon fruit: /’drægənfru:t/: thanh long
  32. Melon: /´melən/: dưa
  33. Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu
  34. Lychee (or litchi): /’li:tʃi:/: vải
  35. Longan: /lɔɳgən/: nhãn
  36. Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: lựu
  37. Berry: /’beri/: dâu
  38. Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây
  39. Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây
  40. Persimmon: /pə´simən/: hồng
  41. Tamarind: /’tæmərind/: me
  42. Cranberry: /’krænbəri/: quả nam việt quất
  43. Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: táo ta
  44. Dates: /deit/: quả chà là
  45. Green almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh
  46. Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn
  47. Citron: /´sitrən/: quả thanh yên
  48. Currant: /´kʌrənt/: nho Hy Lạp
  49. Ambarella: /’æmbə’rælə/: cóc
  50. Indian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gang
  51. Granadilla: /,grænə’dilə/: dưa Tây
  52. Cantaloupe: /’kæntəlu:p/: dưa vàng
  53. Honeydew: /’hʌnidju:/: dưa xanh
  54. Malay apple: /mə’lei ‘æpl/: điều
  55. Star apple: /’stɑ:r ‘æpl/: vú sữa
  56. Almond: /’a:mənd/: quả hạnh
  57. Chestnut: /´tʃestnʌt/: hạt dẻ
  58. Honeydew melon: /’hʌnidju: ´melən/: dưa bở ruột xanh
  59. Blackberries: /´blækbəri/: mâm xôi đen
  60. Raisin: /’reizn/: nho khô

 

+1 thích
bởi Ca yoongi Tiến sĩ (13.6k điểm)

1. Avocado : Bơ 
2. Apple : Táo
3. Orange : Cam
4. Banana : Chuối
5. Grape : Nho
6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
7. Starfruit : Khế
8. Mango : Xoài
9. Pineapple : Dứa, Thơm
10. Mangosteen : Măng Cụt
11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt
12. Kiwi fruit : Kiwi
13. Kumquat : Quất
14. Jackfruit : Mít
15. Durian : Sầu Riêng
16. Lemon : Chanh Vàng
17. Lime : Chanh Vỏ Xanh
18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ
19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm
20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na)
21. Plum : Mận
22. Apricot : Mơ
23. Peach : Đào
24. Cherry : Anh Đào
25. Sapota : Sapôchê
26. Rambutan : Chôm Chôm
27. Coconut : Dừa
28. Guava : Ổi
29. Pear : Lê
30. Persimmon : Hồng
31. Fig : Sung
32. Dragon fruit : Thanh Long
33. Melon : Dưa
34. Watermelon : Dưa Hấu
35. Lychee (or Litchi) : Vải
36. Longan : Nhãn
37. Pomegranate : Lựu
38. Berry : Dâu
39. Strawberry : Dâu Tây
40. Passion fruit : Chanh Dây
41. star fruit : khế
42. persimmon : hồng
43. tamarind : me
44. mangosteen :măng cụt
45. jujube : táo ta
46. dates : quả chà là
47. green almonds : quả hạnh xanh
48. passion-fruit :quả lạc tiên
49. ugli fruit : quả chanh vùng tây ấn
50. citron : quả thanh yên
51. kumquat : quả quất vàng
52. currant : nho Hy Lạp

Các câu hỏi liên quan

+2 phiếu
2 câu trả lời 2.1k lượt xem
+2 phiếu
1 trả lời 297 lượt xem
0 phiếu
1 trả lời 134 lượt xem
+3 phiếu
3 câu trả lời 608 lượt xem
viết 1 bài văn
đã hỏi 17 tháng 12, 2019 trong Tiếng Anh tiểu học bởi DN Thần đồng (1.4k điểm)
+1 thích
3 câu trả lời 157 lượt xem
Như trên nha bạn 
đã hỏi 4 tháng 6, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi nguyenvucamly111 Cử nhân (2.5k điểm)
0 phiếu
2 câu trả lời 3.0k lượt xem
Các bn nhớ stick cho câu hỏi của mk vì mk mất cái nick cũ rùi!! Cỗ vũ mk = cách stick nhé!
đã hỏi 20 tháng 3, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi ~*Nhân Mã*~ Học sinh (433 điểm)
0 phiếu
5 câu trả lời 40.2k lượt xem
+2 phiếu
5 câu trả lời 315 lượt xem
có tick đấy
đã hỏi 21 tháng 1, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi nguyenvankhanh Cử nhân (2.6k điểm)
+1 thích
3 câu trả lời 4.7k lượt xem
Các bạn có thể viết món ăn nước nào cũng được nha Còn nữa: các bạn phiên dịch cho mình bằng tiếng việt và nó thuộc nước nào nha P/s chỉ cần viết 1 tiếng thoi nha  
đã hỏi 20 tháng 1, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi Fox The Kid Thạc sĩ (6.0k điểm)
+1 thích
10 câu trả lời 301 lượt xem

HOT 1 giờ qua

  1. phamngoctienpy1987844

    50628 Điểm

  2. vxh2k9850

    35940 Điểm

  3. Khang1000

    29748 Điểm

  4. Tí Vua Đệ Nhất

    28073 Điểm

Phần thưởng hằng tháng
Hạng 1: 200.000 đồng
Hạng 2: 100.000 đồng
Hạng 3: 50.000 đồng
Hạng 4: 20.000 đồng
Phần thưởng bao gồm: mã giảm giá Shopee, Nhà Sách Phương Nam, thẻ cào cùng nhiều phần quà hấp dẫn khác sẽ dành cho những bạn tích cực nhất của tháng. Xem tại đây
Bảng xếp hạng cập nhật 30 phút một lần
...