Chào mừng bạn đến với Selfomy Hỏi Đáp, hãy Hỏi bài tập hoặc Tham gia ngay
+1 thích
trong Tiếng Anh lớp 7 bởi xmak1208 Cử nhân (3.2k điểm)
I. Chia động từ:

1. .....you......(be) to Nha Trang.

2. I.....(do) exercise twice.

3. I......(clean) the floor in the moment.

4. She oftens ......(go) shopping on Sundays.

5. He.....(just/visit) Da Nang.

6. She......(not/read) comic books yet.

7. How long.....she.....(learn) English ?

8. I.....(not/go) cycling for a long time?

9. He.......(never/see) this kind of animal before.

10. At present, she......(go) jogging.

4 Trả lời

+1 thích
bởi Dĩnh Bảo Thần đồng (1.2k điểm)
được bầu chọn là câu hỏi hay nhất bởi xmak1208
 
Hay nhất
1 have you been

2 have done

3 am cleaning

4 goes

5 has just visited

6 hasn't read

7 has she learned

8 haven't i gone

9 have never seen

10 is going
+2 phiếu
bởi lethang1974ks670 Học sinh (12 điểm)
1. have been

2. have - done

3. am clean

4. goes

5. has just visted
+2 phiếu
bởi tramt34601129 Học sinh (54 điểm)
1.Have you been

2.Have done

3.am cleaning

4.goes

5.has just visited

6.hasn't read
+2 phiếu
bởi cuong2592007582 Học sinh (63 điểm)

1. have you been

2. have done

3. am cleaning

4. goes

 5. has just visited


6. hasn't read

7. has she learned

8. haven't i gone

9.have never seen

10. is going

Các câu hỏi liên quan

0 phiếu
1 trả lời
I _____ at my mom’s home yesterday. (stay) Hannah ______ to the theatre last Sunday. (go) I and my classmates ______ a great time in Da Nang last year. (have) My holiday in California last summer ______ wonderful. (be) Last January I _____ Sword Lake in Ha ... and turtles at Vinpearl aquarium. (see) Gary _____ chicken and rice for lunch. (eat) We ____ about their holiday in Ca Mau. (talk)
đã hỏi 13 tháng 5, 2022 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi Khang1000 Tiến sĩ (29.7k điểm)
  • khang1000
–2 phiếu
1 trả lời
1.It ( rain/not) _______________tomorrow. 2. I promise I ( be/not) ________late 3. We ( start/not) ________ to watch the film without you. 4. The bus ( wait/not) _________ for us. 5. He ( believe/not) _______ us. 6. I ( pass/not) _______ the test. 7. She ( come/ ... with us. 8. You ( enjoy/not) _____ visiting Paris. 9. I ( pay/not) _______ for lunch. 10. He ( answer/not) ________ the question.
đã hỏi 2 tháng 5, 2020 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi YasuoVN Thạc sĩ (7.1k điểm)
+2 phiếu
6 câu trả lời
1. I (not be) hungry  I (not want) ....... any rice. 2. They are tired and they'd like (have)........a rest 3. Wait! Miss Mai (have).......... breakfast. 4. Minh's sister (fly) .......... to Da Nang tomorrow. 5. ...... your sister ( like).......... lemonade. 
đã hỏi 27 tháng 10, 2019 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi xmak1208 Cử nhân (3.2k điểm)
+1 thích
3 câu trả lời
1. Tra Giang is one of famous ..... of Viet Nam. Many people love her.               (ACT) 2. The........ she gave last night was marvellous.                                                 (PERFORM) 3. The Dan Bau is a Vietnamese traditional ..... instrument.              ...      (EXCITE) 5. Mai wanted to share her......... with other people.                                              (PLEASE)
đã hỏi 27 tháng 10, 2019 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi xmak1208 Cử nhân (3.2k điểm)
+1 thích
2 câu trả lời
1. The Great Wall in China (build)..... many centuries ago. 2. I (bite)......... by a small dog 3. Their beds (not make)......... by her server. 4. Cheese..............(make) from milk. 5. Apples (sell) ...... a lots in autumn.
đã hỏi 27 tháng 10, 2019 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi xmak1208 Cử nhân (3.2k điểm)
+1 thích
3 câu trả lời
1. My mom.....(buy) foods at the shopping mall. 2. He already.....(do) his homework. 3. I.....(go) to bed lately. 4. She enjoys....(ride) horse. 5. They......(play) games recently
đã hỏi 26 tháng 10, 2019 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi xmak1208 Cử nhân (3.2k điểm)
+1 thích
2 câu trả lời
1. I......(do) the homework yesterday. 2. She just ......(go) shopping. 3. I.....(borrow) my sister's pens so far. 4. He......(practice) English for an hour. 5. They.....(have) dinner recently. 
đã hỏi 21 tháng 10, 2019 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi xmak1208 Cử nhân (3.2k điểm)
+1 thích
3 câu trả lời
1. She usually ......(visit) her gandparents at the weekend. 2. I never....(go) fishing on Fridays. 3. How about.....( go) to the gym? 4. He already....(do) the homework. 5. I often....(play) football on Saturdays.
đã hỏi 3 tháng 10, 2019 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi xmak1208 Cử nhân (3.2k điểm)
+1 thích
5 câu trả lời
1. She always......(do) the homework after school. 2. He just.......( eat) pizza recently. 3. I often ........( go) to school on time. 4. They .....(make) models yesterday. 5. It....(has) a lot of beautiful pictures. 
đã hỏi 2 tháng 10, 2019 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi xmak1208 Cử nhân (3.2k điểm)
0 phiếu
3 câu trả lời
Bài 1: Chia tobe 1. She ____ a dancer. 2. I _____ a boy. 3. They ____ my friends. 4. He _____ a doctor. 5. She and I ____ friends. Bài 2: Sắp xếp các từ thành 1 câu hoàn chỉnh: 1. hate / cooking. / I 2. likes / she / playing / her cat. / with 3. wonderful / She / the most / in the / class. / is  4. Next / Thao. / him / is / to 5. Where / you / doing? / are
đã hỏi 26 tháng 6, 2018 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi dvdsvd (-400 điểm)

HOT 1 giờ qua

  1. monmon70023220

    455 Điểm

  2. Darling_274

    33 Điểm

  3. 333cuchillthoi302

    28 Điểm

  4. minhquanhhqt160

    20 Điểm

Phần thưởng hằng tháng
Hạng 1: 200.000 đồng
Hạng 2: 100.000 đồng
Hạng 3: 50.000 đồng
Hạng 4: 20.000 đồng
Phần thưởng bao gồm: mã giảm giá Shopee, Nhà Sách Phương Nam, thẻ cào cùng nhiều phần quà hấp dẫn khác sẽ dành cho những bạn tích cực nhất của tháng. Xem tại đây
Bảng xếp hạng cập nhật 30 phút một lần
...