Chào mừng bạn đến với Selfomy Hỏi Đáp, hãy Hỏi bài tập hoặc Tham gia ngay
0 phiếu
trong Tiếng Anh lớp 7 bởi dvdsvd (-400 điểm)
Đã chọn lại chủ đề bởi selfomyhoidap ● Ban Quản Trị
Bài 1: Chia tobe

1. She ____ a dancer.

2. I _____ a boy.

3. They ____ my friends.

4. He _____ a doctor.

5. She and I ____ friends.

Bài 2: Sắp xếp các từ thành 1 câu hoàn chỉnh:

1. hate / cooking. / I

2. likes / she / playing / her cat. / with

3. wonderful / She / the most / in the / class. / is 

4. Next / Thao. / him / is / to

5. Where / you / doing? / are
bởi dvdsvd (-400 điểm)
ai giúp mk mk sẽ tích nha
bởi ngố ngây ngô Thạc sĩ (8.4k điểm)
ng` ta giúp rồi, sao ko tick?
bởi Nguyễn nh Học sinh (361 điểm)
Mình đx giúp bnj rùi, tại sao bạn không tick, mình đã bỏ tick cho câu hỏi của bnj, nếu bạn tick cho mình mình sẽ tick lại
bởi ngố ngây ngô Thạc sĩ (8.4k điểm)

Nguyễn nh chắc bạn đó off dài hạn rồi, mk +1 cho bạn rồi đó, hạ hỏa đi

bởi Nguyễn nh Học sinh (361 điểm)

indecisionThanks ngố ngây ngô nha

bởi ngố ngây ngô Thạc sĩ (8.4k điểm)

có j đâu, chuyện nhỏ màyes


3 Trả lời

+1 thích
bởi Nguyễn nh Học sinh (361 điểm)
đã hiện lại bởi supersmart2005

Ex1

1.She is a dancer.

2. I am a boy.

3. They are my friends.

4. He is a doctor.

5. She and I are friends.

Ex2

1. I hate cooking.

2. She likes playing with her cat.

3. She is the most wonderful in the class.

4. Next to Thao is him.

5. Where are you doing ?

enlightenedStudy well

 Nhớ tick cho mình

 

0 phiếu
bởi hanhien Cử nhân (2.6k điểm)

Bài 1: Chia tobe

1. She __is__ a dancer.

2. I ___am__ a boy.

3. They __are__ my friends.

4. He ___is__ a doctor.

5. She and I __am__ friends.

Bài 2: Sắp xếp các từ thành 1 câu hoàn chỉnh:

1. hate / cooking. / I
 => I hate cooking.
2. likes / she / playing / her cat. / with
=> She likes playing with her cat.
3. wonderful / She / the most / in the / class. / is 
=> She is the most wonderful in the class.
4. Next / Thao. / him / is / to
=> Next to him is Thao.
5. Where / you / doing? / are

=> Where are you doing?

0 phiếu
bởi Phamthunhien Tiến sĩ (20.5k điểm)
Bài 1:

1.She is a dancer

2.I am a boy

3. They are my friends

4. He is a doctor

5. She and I are friends

Bài 2.

1. I hate cooking

2.She likes playing with her cat

3.She is the most wonderful in the class

4.Next to Thao is him

5.Where are you doing ?

Các câu hỏi liên quan

0 phiếu
7 câu trả lời
+2 phiếu
5 câu trả lời
strange/ Hoa/ in/ live/ city/ to/ was/ first/ very/ this/ the/ when/ city/ moved/./
đã hỏi 28 tháng 11, 2016 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi nhungnguyendac Thần đồng (798 điểm)
0 phiếu
3 câu trả lời
đã hỏi 23 tháng 2, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Mai Đức Lợi Cử nhân (2.9k điểm)
  • tưởng-nhớ-mai-đức-lợi
+2 phiếu
2 câu trả lời
Đề 2: (Dành cho học sinh cấp 2,3)  Bài 1: Chia động từ 1. She (play) ___ volleyball every morning. 2. She (play) ___ volleyball yesterday. 3. She (play) ___ volleyball tomorrow. 4. She (play) ___ volleyball now. 5. She (play) ___ volleyball at this time tomorrow. 6. She ( ... the class. => The class____ 2. He bought a car yesterday. => A car _____ 3. She will buy a car tomorrow. => A car ____
đã hỏi 26 tháng 6, 2018 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi dvdsvd (-400 điểm)
+2 phiếu
1 trả lời
1.this/area/People/others/fewer/than/have/diseases/ones/living/living/in/in 2.of/no/in/weeks/cattle/has/state/caused/mass/food/death/The 3.will/powe/solutoon/won't/to/city/find/shortage/,/it/?/The/a/to/the 4.native/atmosphere/my/its/love/because/village/of/peaceful/People
đã hỏi 13 tháng 1, 2018 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi pektri3 Cử nhân (2.1k điểm)
0 phiếu
5 câu trả lời
1.Like/what/the/is/weather/in/winter/the/? 2. There/four/season/are/a/year/in 3. Park/a/goes/week/she/the/times/to/four.  4. Summer vacation / going / halongbay/ visit / to / They / are / this 
đã hỏi 6 tháng 4, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Sharks Cử nhân (2.2k điểm)
0 phiếu
2 câu trả lời
1. Internet/ be/ very fast and convenient way/ get information 2. Yesterday/ beautiful dadaysomy friend/ I/ go/ picnic 3. Hoa/ wish/ she/ can visit/ parents 4. Daisy/ said/ want/ improve/ writing 5. My mother/ like/ watch/ folk music/ news/ VTV1 channel
đã hỏi 22 tháng 1, 2018 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi khoiclip Học sinh (252 điểm)
0 phiếu
1 trả lời
Sắp xếp: 1. There was/ a souvenir shop/ near/ the exit of / the aquarium. 2. To many people/ there’re friends/ are the most/ important things/ to their life. 3. The visitor/ spoke too quickly/ for me to/ understand what/ he said. 4. It’s/ a short walk/ from here/ to the supermarket. 5. Some small/ objects in/ the street/ are dangerous/ for children.
đã hỏi 19 tháng 6, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi trannhat900 ● Ban Quản Trị Phó giáo sư (52.9k điểm)
–1 thích
24 câu trả lời
0 phiếu
1 trả lời
watching / prefers / to / brother / books / TV / my / reading.  
đã hỏi 14 tháng 2, 2022 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi vxh2k9850 Phó giáo sư (35.9k điểm)

HOT 1 giờ qua

  1. monmon70023220

    696 Điểm

  2. Darling_274

    215 Điểm

  3. minhquanhhqt160

    173 Điểm

  4. tngnhatganh117

    94 Điểm

Phần thưởng hằng tháng
Hạng 1: 200.000 đồng
Hạng 2: 100.000 đồng
Hạng 3: 50.000 đồng
Hạng 4: 20.000 đồng
Phần thưởng bao gồm: mã giảm giá Shopee, Nhà Sách Phương Nam, thẻ cào cùng nhiều phần quà hấp dẫn khác sẽ dành cho những bạn tích cực nhất của tháng. Xem tại đây
Bảng xếp hạng cập nhật 30 phút một lần
...