pink:
tính từ
1. hồng
2. (chính trị) hơi nghiêng về cánh tả
danh từ
1. (thực vật học) cây cẩm chướng; hoa cẩm chướng
2. màu hồng
3. (the pink) tình trạng tốt nhất, tình trạng hoàn hảo; loại tốt nhất, loại hoàn hảo
4. áo choàng đỏ của người săn cáo; vải để may áo choàng đỏ của người săn cáo; người săn cáo
yellow:
tính từ
1. vàng
2. ghen ghét, ghen tị, đố kỵ, ngờ vực
3. (thông tục) nhút nhát, nhát gan
4. (Mỹ) vàng; có tính chất giật gân (báo chí)
danh từ
1. màu vàng
2. bướm vàng
3. (số nhiều) tính ghen ghét, tính ghen tị, tính đố kỵ
4. (thông tục) tính nhút nhát, tính nhát gan
5. (số nhiều) (y học) bệnh vàng da
động từ
vàng ra, hóa vàng; nhuốm vàng, nhuộm vàng
green:
tính từ
1. xanh lá cây, (màu) lục
2. xanh; tươi
3. đầy sức sống; thanh xuân
4. chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề; thơ ngây, cả tin
5. tái xanh, tái ngắt (nước da)
6. (nghĩa bóng) ghen, ghen tức, ghen tị
7. còn mới, chưa lành, chưa liền (vết thương)
danh từ
1. màu xanh lá cây, màu xanh lục
2. quần áo màu lục
3. phẩm lục (để nhuộm)
4. cây cỏ
5. bãi cỏ xanh, thảm cỏ xanh
6. (số nhiều) rau
7. (nghĩa bóng) tuổi xanh, tuổi thanh xuân; sức sống, sức cường tráng
8. vẻ cả tin; vẻ ngây thơ non nớt
nội động từ
trở nên xanh lá cây, hóa thành màu lục
ngoại động từ
1. làm cho xanh; nhuộm lục
2. (từ lóng) bịp, lừa bịp
red:
tính từ
1. đỏ
2. hung hung đỏ, đỏ hoe
3. đẫm máu, ác liệt
4. cách mạng, cộng sản; cực tả
danh từ
1. màu đỏ
2. the reds (Mỹ), (số nhiều) những người da đỏ
3. hòn bi a đỏ
4. ô đỏ (bàn rulet đánh bạc)
5. quần áo màu đỏ
6. (thường the Reds) những người cách mạng, những người cộng sản
7. (từ lóng) vàng
8. (kế toán) bên nợ
9. mắc nợ
orange :
danh từ
1. quả cam
2. (thực vật học) cây cam (giống Citrus)
3. nước cam
4. màu da cam
5. (động vật học) bướm cam (họ Pieridae)
tính từ
có màu da cam