Chào mừng bạn đến với Selfomy Hỏi Đáp, hãy Hỏi bài tập hoặc Tham gia ngay
–1 thích
trong Tiếng Anh lớp 7 bởi huykt04 Cử nhân (2.0k điểm)
đã sửa bởi selfomyhoidap ● Ban Quản Trị
Giúp mình soạn bài Getting Started Unit 8, lớp 7 nha bạn (tập 2)
đã đóng

1 Câu trả lời

–1 thích
bởi huykt04 Cử nhân (2.0k điểm)
 
Hay nhất

1.a. Read the conversation again and answer the questions (Đọc bài đàm thoại lần nữa và trả lời những câu hỏi.)

1. What does Duong suggest doing tonight?

A. Watching a TV show.

B. Watching a film

C. Staying at home.

2. Where does Duong find cinema information?

A. In a newspaper

B. By asking Mai. C. On the Internet.

3. Why doesn't Mai want to see White Sands?

A. She doesn't like that type of film

B. It's noton at the right time.

C. She has seen the film before.

4. How do critics feel about Crazy Coconut?

A. They all like it.

B. They don't like it.

C. Many of them like it.

5. Which film do Mai and Duong decide to watch?

A. White Sands. 

B. Crazy Coconut.

C. They haven't decided yet.

b. Find the questions in the conversation that ask about Crazy Coconut. Then listen, check and repeat the questions.(Tìm những câu hỏi trong bài đàm thoại mà hỏi về phim Crazy Coconut (Cây dừa điên). Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại các câu hỏi.)

 

Click tại đây để nghe:

1. Loại phim

What kind of film is it?

Thể loại phim là gì?

2. Diễn viên/ ngôi sao Who does it star?

Ai là ngôi sao?

3. Cốt truyện (câu chuyện)

What is it about?

Nó nói về cái gì?

4. Đánh giá (ý kiến nhà phê bĩnh về bộ phim)

What have critics said about it?

Những ý kiến đánh giá về nó là gì?

2. Match the types of films with their definitions. Then listen, check and repeat. (Nối những loại phim với định nghĩa của chúng. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại)

Click tại đây để nghe:

1 - d   Một bộ phim cố gắng làm cho khán giả cười.

Comedy (Phim hài)

2 - f    Một bộ phim có các nhân vật hoạt hình.

Animation (Phim hoạt hình)

3 - a   Một phim diễn ra ở tương lai, thường nói về khoa học.

Science fiction (Khoa học viễn tưởng)

4 - c   Một phim nói về một câu chuyện thú vị về kẻ sát nhân hoặc tội

phạm.

Thriller (Phim ly kỳ, kỳ dị)

5 - b   Một phim kết hợp hài hước với một câu chuyện tình yêu.

Romantic comedy (Phim lãng mạn hài)

6 - e   Một phim thể hiện những sự kiện hoặc câu chuyện đời sống thực sựẻ

Documentary (Phim tài liệu)

 

7 - h   Một phim trong đó những,điều đáng sợ và kỳ lạ xảy ra.

Horror (Phim kinh dị)

8 - g   Một phim thường có nhiều trò nguy hiểm và đánh nhau.

Action (Phim hành động)

Are there any other types of films you can add to the list?

(Có loại phim nào khác mà em có thể thêm vào danh sách trên không?)

Historic film: about events and story is the past.

Phim lịch sử: nói về những sự việc và càu chuyện trong quá khứ.

Sport film: story about sport.

Phim thể thao: nói về những sự kiện thể thao.

3a. Think of a film. Fill in the blanks below. (Nghĩ về một phim. Điền vào chỗ trống bên dưới)

“Để mai tính”

- Type of film (Loại phim): Romantic comedy (lãng mạn hài)

- Actors/ stars (Diễn viên/ ngôi sao): Thái Hòa, Kathy Nguyễn, Dustin Nguyễn. The plot

- (Cốt truyện): About the love between and doorman in a luxury hotel and a rich female guest. Nói về chuyện tình yêu giữa một chàng trai nhân vièn trực cửa trong một khách sạn sang trọng và một nữ khách giàu có.

- Reviews (Đánh giá): Many critics like it. Nhiều nhà phế bình thích nó.

 

b. In pairs, interview each other and try to guess the film. (Làm theo cặp, phỏng vấn nhau và cố gắng đoán phim)

A : Loại phim đó là gì?

B: Nó là một phim hành động.

A: Ai đóng?

B: Nó có ngôi sao Daniel Craig đóng.

A: Nó nói về gì?

B: Nó nói về một điệp viên được gọi là 007.

A: Nó là Skyfall phải không?

B: Đúng!



 

Các câu hỏi liên quan

+1 thích
6 câu trả lời
II. Rearrange the words to form some tips for a healthy living .  1. apple / keeps / An / day / doctor / a / the / way.   2. sleep / are / the / cures / A / good / and / best / laugh / a / long.   3. eat / not / live / Eat / to / live / to .   4. thirds / healthy / Hygiene / two / is / of .
đã hỏi 3 tháng 8, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi Đinh Tiến Luân Cử nhân (2.9k điểm)
0 phiếu
1 trả lời
5. Rewrite the sentences, using auxiliary v for emphasis . The first one is done for you .      These medicines don't cure a cold, but they relieve the symptoms =>  These medicines don't cure a cold, but they do relieve the symptoms. a) My little brother likes football. He really does.  b) I believe that ... repairing.    .................Aai xong nhanh tớ tick nhess !!!! :))....................
đã hỏi 13 tháng 2, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi Nguyễn Kiều Trang Học sinh (460 điểm)
0 phiếu
2 câu trả lời
đã hỏi 13 tháng 2, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi Kiều Trang Học sinh (116 điểm)
0 phiếu
2 câu trả lời
câu 5 trang 105 câu 6 trang 105-106 sách bài tập tiếng anh lớp 7 ai nhanh mk tick nhess !!
đã hỏi 13 tháng 2, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi Kiều Trang Học sinh (116 điểm)
0 phiếu
6 câu trả lời
Complete the conversation. Use the correct from of the verd in bracketd Long: Hi, Hoa. Why....1.......(do not) you go to school yesterday? Hoa: Oh, I.....2.......(be) ill. I.....3.....(have) a stomachache. Long: You......4.......(have) a stomachache! Why? Hoa: It......5......(be ... now? Hoa: I......10......(be) feeling OK. Don't you see I......11........(go) to school? (Các bn giúp mk nha!!!!)  
đã hỏi 10 tháng 3, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi Rubik's cube Thần đồng (1.4k điểm)
0 phiếu
1 trả lời
Your daughter's just started work, hasn't she? How's she getting _____? A. by B. on C. out D. in
đã hỏi 4 tháng 9, 2023 trong Tiếng Anh tiểu học bởi ngocngan180211653 Học sinh (85 điểm)
0 phiếu
2 câu trả lời
II. Rponses to these situations : * How can you reply(Phản hồi ) 1.Thanhk you very much._... 2.Would you like some more fruit? 3.Would you mind if I used your dictionary? 4.May I carry the luggage for you? 5.How can I get to the bus stop? *) How can you say when ... .ask the way to somewhere 2.give a hands to someone 3.ask for help 4.buy some thing and ask for the price 5.book a table for 6 peple
đã hỏi 7 tháng 5, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi nguyenvucamly111 Cử nhân (2.5k điểm)
0 phiếu
2 câu trả lời
Give the corect form ò the verbs :  1 . They ......... ( swim) in the sea before the end of the month  2 . My grandmother          ( have )  an operation very soon   3. Jackeline ............ ( interview ) the candidates for the post .  4. I know you won't  be asleep at 12.00 . You...... (play) computer games .  
đã hỏi 19 tháng 3, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi Chua Chua Thần đồng (1.1k điểm)
0 phiếu
2 câu trả lời
1. sử dụng các hình thức đúng của từ trong ngoặc a) there was a good ....... (select) of meat on the meat stall. b) Spinach and cucumbers are my ........... (favor) vegetables. c) ....... (dirt) vegetables can make you sick. d) sugar is not an ........ (health) food if ... always wears a coat, even in the ...... (hot) of the summer. j) the meat was dry and ......... (taste) I couldn't eat it.  
đã hỏi 28 tháng 2, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi hoanglinh2814 Tiến sĩ (12.8k điểm)
+1 thích
1 trả lời
nêu cách dùng, cách chia động từ thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, tương lai đơn, like, prefer, should, ought to, can, must, would like  Cảm ơn !
đã hỏi 14 tháng 4, 2018 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi 01635247801asd Học sinh (6 điểm)

HOT 1 giờ qua

  1. monmon70023220

    686 Điểm

  2. Darling_274

    215 Điểm

  3. minhquanhhqt160

    168 Điểm

  4. tngnhatganh117

    94 Điểm

Phần thưởng hằng tháng
Hạng 1: 200.000 đồng
Hạng 2: 100.000 đồng
Hạng 3: 50.000 đồng
Hạng 4: 20.000 đồng
Phần thưởng bao gồm: mã giảm giá Shopee, Nhà Sách Phương Nam, thẻ cào cùng nhiều phần quà hấp dẫn khác sẽ dành cho những bạn tích cực nhất của tháng. Xem tại đây
Bảng xếp hạng cập nhật 30 phút một lần
...