Chào mừng bạn đến với Selfomy Hỏi Đáp, hãy Hỏi bài tập hoặc Tham gia ngay
0 phiếu
876 lượt xem
trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Hoàng Thùy Linh Học sinh (326 điểm)
  • I. Em hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác so với các từ

    còn lại. ( 2 điểm)

    1. A. brush B. music C. truck D. bus

    2. A. plane B. bank C . paddy D. math

    3. A. start B. garden C. warn D. farm

    4. A. hour B. house C. help D. home

    II. Chọn một phương án đúng nhất để hoàn thành mỗi câu sau. ( 4 điểm)

    1. Most of us like ………………….... to the sea in the summer.

    A. go B. to be going C. going

    2. I don’t know ……………………... to buy for dinner.

    A. when B. how C. what

    3. When you go out, please buy …………………..….. of soap for me.

    A. rods B. bars C. pieces

    4. Do you …………………..… go for a walk after dinner?

    A. all times B. every time C. always

    5. The farmers ………………..….. the truck with vegetables now.

    A. loads B. is loading C. are loading

    6. This sign says “ Stop!” We ……………….... go straight ahead.

    A. don’t can B. must not C. must

    7. There are ………………………….. on the table.

    A. an eraser B. two erasers C. three eraseres

    8. There isn’t …………………………. milk in the jar.

    A. any B. some C. many

    III. Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu

    sau. ( 4 điểm)

    1. She always ( watch) ……………………….…….. TV after dinner.

    2. You (go) ……………………….……… to school by bike everyday?

    3. What ……………..….. your mother (do) ………………….. now?

    4. She ( cook) ………………….. now. She ( cook) ………..………. everyday.

    5. Look! The teacher ( come) ………………………..………

    6. Mr. Tan ( not have) ……………………….. a small nose.

    7. Mai ( brush) ………. her teeth every morning. She ( brush) ……….……. her

    teeth now.

    8. My sister ( study) ……………………………….. English every evening.

    ĐỀ CHÍNH THỨC

  • IV. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn

    văn sau. ( 4 điểm)

    Greetings from Hanoi. Trung and I are doing something different this

    year.We’re at the Youth Activity Center. People ………………... (1) here every

    summer to learn about …………………… ( 2) hobbies and interests. I’m doing

    photography and tennis, and Trung is learning about computer. We ……….. (3)

    up at half past six every morning and do lessons ………….….. (4) seven to half

    past eleven. We have ………….....(5) at twelve o’clock, and then there are more

    lessons. So it is hard work. But I like it here. We’re ………..…. (6) a super time.

    It’s a …………..…. (7) past seven in the morning now, and we are sitting out on

    the grass in ………………..…( 8) of the Center. The weather is good.

    V. Mỗi câu sau đây có một lỗ sai. Hãy tìm và sửa lại lỗi sai đó. ( 2 điểm)

    1. How many classroom are there in your school?

    ……………………………………………………………………………..……..

    2. How old is your father and what is he do?

    …………………………………………………………………………………….

    3. I would like a banana and any water.

    ………………………………………………………………………….…………

    4. My favorite drinking is iced tea.

    ………………………………………………………………………….…………

    5. Phong likes fish, but he isn’t like meat.

    ……………………………………………………………………….……………

    6. This is my pencil and that are your pencil.

    …………………………………………………………………….………………

    7. Do you and your sister does the housework after school?

    ………………………………………………………………..…………………..

    8. Are there some vegetables for lunch?

    …………………………………………………………………………………….

    VI. Hãy cho dạng đúng của từ in hoa ở cuối mỗi câu sau để điền vào chỗ

    trống. ( 2 điểm)

    1. Our roads are …………………………………………… places. DANGER

    2. We must be …………………………….. when we cross the road. CARE

    3. The ………………………………. is to the right of the restaurant. BAKE

    4. Is Mr. Quang a ……………………………………………..? BUSINESS

    VII. Em hãy dùng từ gợi ý viết lại những câu sau sao cho nghĩa câu không

    đổi. ( 2 điểm)

    1. Does your school have over eight hundred pupils?

    Are …………………………………………………………………….……….?

    2. That motorbike belongs to Mr. Trung.

    That is …………………………………….………………………..……………

    3. This exercise is very difficult and I can’t do it.

    This exercise is too ………………………………………………………………

    4. Trang is riding her bike to school.

  • Trang is going …………………………………………………………..……….

    5. Is your clock small?

    Is it ……………………………………….…………………………………… ?

    6. Huyen walks to school every morning.

    Huyen goes ………………………….………………………………………….

    7. Mr.Minh has a son, Nam.

    Mr.Minh is …………………………..…………………………………………..

    8. It’s a small house.

    That ……………………………….……………………………………………..

  • angelangelangel

đã đóng

3 Trả lời

0 phiếu
bởi Hoàng Thùy Linh Học sinh (326 điểm)
 
Hay nhất
 

I. Em hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác so với các từ

còn lại. 

1. B 2. A 3. C 4. A

II. Chọn một phương án đúng nhất để hoàn thành mỗi câu sau.

1. C 2. C 3. B 4. C 5. C 6. B 7. B 8. A

III. Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu

sau. 

1. watches

2. Do you go

3. is your mother doing

4. is cooking / cooks

5. is coming

6. doesn’t have

7. brushes / is brushing

8. studies

IV. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn

văn sau. 

1. come

2. their

3. get

4. from

5. lunch

6. having

7. quarter

8. front

V. Mỗi câu sau đây có một lỗ sai. Hãy tìm và sửa lại lỗi sai đó.

1. classroom classrooms

2. is he does he

3. any some

4. drinking drink

5. isn’t doesn’t

6. are is

7. does do

8. some any

VI. Hãy cho dạng đúng của từ in hoa ở cuối mỗi câu sau để điền vào chỗ

trống. 

1. dangerous
0 phiếu
bởi <<*Snow White*>> Cử nhân (2.8k điểm)
1. B 2. A 3. C 4. A

II. Chọn một phương án đúng nhất để hoàn thành mỗi câu sau.

1. C 2. C 3. B 4. C 5. C 6. B 7. B 8. A

III. Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu

sau. 

1. watches

2. Do you go

3. is your mother doing

4. is cooking / cooks

5. is coming

6. doesn’t have

7. brushes / is brushing

8. studies

IV. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn

văn sau. 

1. come

2. their

3. get

4. from

5. lunch

6. having

7. quarter

8. front

V. Mỗi câu sau đây có một lỗ sai. Hãy tìm và sửa lại lỗi sai đó.

1. classroom classrooms

2. is he does he

3. any some

4. drinking drink

5. isn’t doesn’t

6. are is

7. does do

8. some any

VI. Hãy cho dạng đúng của từ in hoa ở cuối mỗi câu sau để điền vào chỗ

trống. 

1. dangerous
0 phiếu
bởi ♛⊰๖ۣۜHà ๖ۣۜPɧưσηɢ⊱♛ Thạc sĩ (8.3k điểm)
  • I. Em hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác so với các từ

    còn lại. ( 2 điểm)

    1. A. brush B. music C. truck D. bus

    2. A. plane B. bank C . paddy D. math

    3. A. start B. garden C. warn D. farm

    4. A. hour B. house C. help D. home

    II. Chọn một phương án đúng nhất để hoàn thành mỗi câu sau. ( 4 điểm)

    1. Most of us like ………………….... to the sea in the summer.

    A. go B. to be going C. going

    2. I don’t know ……………………... to buy for dinner.

    A. when B. how C. what

    3. When you go out, please buy …………………..….. of soap for me.

    A. rods B. bars C. pieces

    4. Do you …………………..… go for a walk after dinner?

    A. all times B. every time C. always

    5. The farmers ………………..….. the truck with vegetables now.

    A. loads B. is loading C. are loading

    6. This sign says “ Stop!” We ……………….... go straight ahead.

    A. don’t can B. must not C. must

    7. There are ………………………….. on the table.

    A. an eraser B. two erasers C. three eraseres

    8. There isn’t …………………………. milk in the jar.

    A. any B. some C. many

    III. Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu

    sau. ( 4 điểm)

    1. She always ( watch) watchs TV after dinner.

    2. You (go) go to school by bike everyday?

    3. What is your mother (do) doing now?

    4. She ( cook) is cooking now. She ( cook) cooks everyday.

    5. Look! The teacher ( come) is coming.

    6. Mr. Tan ( not have) doesn't have a small nose.

    7. Mai ( brush) brushes her teeth every morning. She ( brush) is brushing her

    teeth now.

    8. My sister ( study) studies English every evening.

    ĐỀ CHÍNH THỨC

  • IV. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn

    văn sau. ( 4 điểm)

    Greetings from Hanoi. Trung and I are doing something different this

    year. We’re at the Youth Activity Center. People come (1) here every

    summer to learn about their ( 2) hobbies and interests. I’m doing

    photography and tennis, and Trung is learning about computer. We get (3)

    up at half past six every morning and do lessons from (4) seven to half

    past eleven. We have lunch (5) at twelve o’clock, and then there are more

    lessons. So it is hard work. But I like it here. We’re having (6) a super time.

    It’s a quarter (7) past seven in the morning now, and we are sitting out on

    the grass in front ( 8) of the Center. The weather is good.

    V. Mỗi câu sau đây có một lỗ sai. Hãy tìm và sửa lại lỗi sai đó. ( 2 điểm)

    1. How many classroom are there in your school?

    => How many classrooms are there in your school?

    2. How old is your father and what is he do?

    => How old is your father and what does he do?

    3. I would like a banana and any water.

    => I would like a banana and some water.

    4. My favorite drinking is iced tea.

    => My favorite drink is iced tea.

    5. Phong likes fish, but he isn’t like meat.

    => Phong likes fish, but he doesn't like meat.

    6. This is my pencil and that are your pencil.

    => This is my pencil and that is your pencil.

    7. Do you and your sister does the housework after school?

    => Do you and your sister do the housework after school.

    8. Are there some vegetables for lunch?

    => Are there any vegetables for lunch

    VI. Hãy cho dạng đúng của từ in hoa ở cuối mỗi câu sau để điền vào chỗ

    trống. ( 2 điểm)

    1. Our roads are dangerous places. DANGER

    2. We must be careful when we cross the road. CARE

    3. The bakery is to the right of the restaurant. BAKE

    4. Is Mr. Quang a businessman? BUSINESS

    VII. Em hãy dùng từ gợi ý viết lại những câu sau sao cho nghĩa câu không

    đổi. ( 2 điểm)

    1. Does your school have over eight hundred pupils?

    Are there over eight hundred pupils in your school?

    2. That motorbike belongs to Mr. Trung.

    That is Mr. Trung's motorbike.

    3. This exercise is very difficult and I can’t do it.

    This exercise is too difficult and I can't do it.

    4. Trang is riding her bike to school.

    Trang is going to school by her bike.

  • 5. Is your clock small?

    Is it small ?

    6. Huyen walks to school every morning.

    Huyen goes to school every morning.

    7. Mr. Minh has a son, Nam.

    Mr.Minh is Nam's father.

    8. It’s a small house.

    That is a small house.

    P/s : Tick mình nha

Các câu hỏi liên quan

0 phiếu
1 trả lời 151 lượt xem
0 phiếu
1 trả lời 194 lượt xem
KIểm tra nói Tiếng Ank lớp 6 ='(( Đề bài: Hãy nói sương sương về bản thân mình Ụ^U ( Chú ý đặc biệt về phần sở thích, còn lại sương sương ) Ank iem trong cộng đôngf giúp iem với ='(( Mai iem ra mặt trận rồi AmEn  
đã hỏi 13 tháng 6, 2020 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Khách
+1 thích
4 câu trả lời 1.3k lượt xem
1) Chia động từ trong ngoặc ở cả 3 hình thức trong thì hiện tại đơn: a) Mai (have) English on Monday. b) They (not watch) T.V every night. c) She (get up) at 6.00 every day ? d|) I (do) my housework on Sundays. 2) Tìm lỗi sai, gạch chân và sửa lại cho ... d) We plays soccer after school.  CHÚC CÁC BẠN LÀM THẬT TỐT NHA!!! BẠN NÀO LÀM ĐÚNG MÌNH SẼ CHỌN  HAY NHẤT CHO NHA!!! CỐ GẮNG LÊN NÀO!!!  
đã hỏi 1 tháng 11, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Huyết Thục Thần đồng (1.2k điểm)
0 phiếu
2 câu trả lời 435 lượt xem
A. TRẮC NGHIỆM  (10đ - Mỗi câu 1 điểm) 1. If she had come to the party last night, she ......................... him. A. could meet B. could have met C. can meet D. had met 2. He failed the exams because he ..................... hard. A. didn't study B. haven't studied C. didn't studies ... since I last visited that city. -> I haven't .............................................................
đã hỏi 5 tháng 1, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi abcddatdediia Thần đồng (1.1k điểm)
  • tiếng-anh-lớp-6-khó
0 phiếu
2 câu trả lời 223 lượt xem
Tell about your neibourhood  ( viết 1 đoạn văn từ 7 đến 8 câu)
đã hỏi 6 tháng 12, 2016 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi alili Học sinh (335 điểm)
0 phiếu
3 câu trả lời 37 lượt xem
Chào mọi người  Điểm kiểm tra 15p tiếng anh đc 2,5 thì trung bình môn có dưới 5 không ạ 
đã hỏi 4 tháng 5 trong Tiếng Anh tiểu học bởi k50cnguenbaolinh252 Học sinh (5 điểm)
+1 thích
2 câu trả lời 140 lượt xem
Viết một đoạn văn nói về những hoạt động trong thời gian rảnh của bạn.
đã hỏi 1 tháng 4, 2019 trong Toán tiểu học bởi NamikazeMinato Thần đồng (1.4k điểm)
+2 phiếu
2 câu trả lời 154 lượt xem
Write about your family:
đã hỏi 26 tháng 3, 2019 trong Tiếng Anh tiểu học bởi NamikazeMinato Thần đồng (1.4k điểm)
+1 thích
1 trả lời 334 lượt xem
Fill in the blank with one suitable word: 1. What time is ...........?     It's half past four. 2. I have ............. English class at 7.00. 3. I have math ......... Monday  ........... 7.50. 4. Lan is interested .............. learning English. 5. Lan is ............. at  repairing things in her ... ...............................................................................            
đã hỏi 20 tháng 11, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi marynguyen Học sinh (351 điểm)
+1 thích
2 câu trả lời 193 lượt xem

HOT 1 giờ qua

  1. vongochuy

    25 Điểm

  2. Darling_274

    15 Điểm

  3. chucngo18071041

    5 Điểm

  4. Chuong7a2

    3 Điểm

Phần thưởng hằng tháng
Hạng 1: 200.000 đồng
Hạng 2: 100.000 đồng
Hạng 3: 50.000 đồng
Hạng 4: 20.000 đồng
Phần thưởng bao gồm: mã giảm giá Shopee, Nhà Sách Phương Nam, thẻ cào cùng nhiều phần quà hấp dẫn khác sẽ dành cho những bạn tích cực nhất của tháng. Xem tại đây
Bảng xếp hạng cập nhật 30 phút một lần
...