Chào mừng bạn đến với Selfomy Hỏi Đáp, hãy Hỏi bài tập hoặc Tham gia ngay
+1 thích
169 lượt xem
trong Tiếng Anh lớp 6 bởi ༻✰ღ Arya "Arry" Stark ღ✰༻ Tiến sĩ (13.3k điểm)
đã đóng

2 Trả lời

0 phiếu
bởi ☠♛๖ۣۜɖเε♛✟ Tiến sĩ (15.9k điểm)

1. Accountant / əˈkaʊntənt /: kế toán viên

 

2. Actor / ˈæktər  /: nam diên viên

 

3. Actress / ˈæktrəs  /: nữ diễn viên

 

4. Architect / ˈɑːrkɪtekt /: kiến trúc sư

 

5. Artist / ˈɑːrtɪst  /: họa sĩ

 

6. Assembler / əˈsemblər /: công nhân lắp ráp

 

7. Babysitter / ˈbeɪbisɪtər  /: người giữ trẻ hộ

 

8. Baker / ˈbeɪkər  /: thợ làm bánh mì

 

9. Barber / ˈbɑːrbər  /: thợ hớt tóc

 

10. Bricklayer / ˈbrɪkleɪər  /,Mason / ˈmeɪsn /: thợ nề, thợ hồ

 

11. Businessman / ˈbɪznəsmæn  /: nam doanh nhân

 

12. Businesswoman / ˈbɪznəswʊmən  /: nữ doanh nhân

 

13. Butcher / ˈbʊtʃər  /: người bán thịt

 

14. Carpenter / ˈkɑːrpəntər  /: thợ mộc

 

15. Cashier / kæˈʃɪr  /: nhân viên thu ngân

 

16. Chef / ʃef/,  Cook / kʊk /: đầu bếp

 

17. Child day / tʃaɪld deɪ /, care worker / ker ˈwɜːrkər  /: giáo viên nuôi dạy trẻ

 

18. Computer software engineer /kəmˈpjuːtər ˈsɔːftwer ˌendʒɪˈnɪr /: Kỹ sư phần mềm máy vi tính

 

19. Construction worker / kənˈstrʌkʃn ˈwɜːrkər  /: công nhân xây dựng

 

20. Custodian / kʌˈstoʊdiən/,  Janitor / ˈdʒænɪtər  /: người quét dọn

 

21. Customer service representative / ˈkʌstəmər ˈsɜːrvɪs  ˌreprɪˈzentətɪv  /: người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng

 

22. Data entry clerk / ˈdeɪtə ˈentri klɜːrk  /: nhân viên nhập liệu

 

23. Delivery person / dɪˈlɪvəri  ˈpɜːrsn  /: nhân viên giao hàng

 

24. Dock worker / dɑːk ˈwɜːrkər  /: công nhân bốc xếp ở cảng

 

25. Engineer / ˌendʒɪˈnɪr /: kỹ sư

 

26. Factory worker / ˈfæktri  ˈwɜːrkər /: công nhân nhà máy

 

27. Farmer / ˈfɑːrmər /: nông dân

 

28. Fireman / ˈfaɪərmən  / , Firefighter / ˈfaɪərfaɪtər /: lính cứu hỏa

 

29. Fisher / ˈfɪʃər /: ngư dân

 

30. Food-service worker / fuːd  ˈsɜːrvɪs ˈwɜːrkər /: nhân viên phục vụ thức ăn

 

31. Foreman / ˈfɔːrmən  /: quản đốc, đốc công

 

32. Gardener /ˈɡɑːrdnər/ Landscaper /ˈlændskeɪpər /: người làm vườn

 

33. Garment worker / ˈɡɑːrmənt  ˈwɜːrkər /: công nhân may

 

34. Hairdresser /  ˈherdresər  /: thợ uốn tóc

 

35. Health- care aide / helθ  ker eɪd / attendant / əˈtendənt /: hộ lý

 

36. Homemaker / ˈhoʊmmeɪkər  /: người giúp việc nhà

 

37. Housekeeper / ˈhaʊskiːpər /: nhân viên dọn phòng (khách sạn)

 

38. Journalist / ˈdʒɜːrnəlɪst / Reporter / rɪˈpɔːrtər  /: phóng viên

 

39. Lawyer / ˈlɔːjər  /: luật sư

 

40. Machine Operator / məˈʃiːn ˈɑːpəreɪtər /: người vận hành máy móc

 

41. Mail carrier / meɪl  ˈkæriər / letter carrier / ˈletər ˈkæriər /: nhân viên đưa thư

 

42. Manager / ˈmænɪdʒər  /: quản lý

 

43. Manicurist / ˈmænɪkjʊrɪst  /: thợ làm móng tay

 

44. Mechanic / məˈkænɪk  /: thợ máy, thơ cơ khí

 

45. Medical assistant / ˈmedɪkl əˈsɪstənt / Physician assistant / fɪˈzɪʃn əˈsɪstənt /: phụ tá bác sĩ

 

46. Messenger / ˈmesɪndʒər  / Courier / ˈkʊriər /: nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm

 

47. Mover / ˈmuːvər  /: nhân viên dọn nhà/ văn phòng

 

48. Musician / mjuˈzɪʃn /: nhạc sĩ

 

49. Painter / ˈpeɪntər  /: thợ sơn

 

50. Pharmacist / ˈfɑːrməsɪst /: dược sĩ1. Accountant / əˈkaʊntənt /: kế toán viên

 

–1 thích
bởi legiangmy Học sinh (476 điểm)
1. Accountant / əˈkaʊntənt /: kế toán viên

 

2. Actor / ˈæktər  /: nam diên viên

 

3. Actress / ˈæktrəs  /: nữ diễn viên

 

4. Architect / ˈɑːrkɪtekt /: kiến trúc sư

 

5. Artist / ˈɑːrtɪst  /: họa sĩ

 

6. Assembler / əˈsemblər /: công nhân lắp ráp

 

7. Babysitter / ˈbeɪbisɪtər  /: người giữ trẻ hộ

 

8. Baker / ˈbeɪkər  /: thợ làm bánh mì

 

9. Barber / ˈbɑːrbər  /: thợ hớt tóc

 

10. Bricklayer / ˈbrɪkleɪər  /,Mason / ˈmeɪsn /: thợ nề, thợ hồ

 

11. Businessman / ˈbɪznəsmæn  /: nam doanh nhân

 

12. Businesswoman / ˈbɪznəswʊmən  /: nữ doanh nhân

 

13. Butcher / ˈbʊtʃər  /: người bán thịt

 

14. Carpenter / ˈkɑːrpəntər  /: thợ mộc

 

15. Cashier / kæˈʃɪr  /: nhân viên thu ngân

 

16. Chef / ʃef/,  Cook / kʊk /: đầu bếp

 

17. Child day / tʃaɪld deɪ /, care worker / ker ˈwɜːrkər  /: giáo viên nuôi dạy trẻ

 

18. Computer software engineer /kəmˈpjuːtər ˈsɔːftwer ˌendʒɪˈnɪr /: Kỹ sư phần mềm máy vi tính

 

19. Construction worker / kənˈstrʌkʃn ˈwɜːrkər  /: công nhân xây dựng

 

20. Custodian / kʌˈstoʊdiən/,  Janitor / ˈdʒænɪtər  /: người quét dọn

 

21. Customer service representative / ˈkʌstəmər ˈsɜːrvɪs  ˌreprɪˈzentətɪv  /: người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng

 

22. Data entry clerk / ˈdeɪtə ˈentri klɜːrk  /: nhân viên nhập liệu

 

23. Delivery person / dɪˈlɪvəri  ˈpɜːrsn  /: nhân viên giao hàng

 

24. Dock worker / dɑːk ˈwɜːrkər  /: công nhân bốc xếp ở cảng

 

25. Engineer / ˌendʒɪˈnɪr /: kỹ sư

 

26. Factory worker / ˈfæktri  ˈwɜːrkər /: công nhân nhà máy

 

27. Farmer / ˈfɑːrmər /: nông dân

 

28. Fireman / ˈfaɪərmən  / , Firefighter / ˈfaɪərfaɪtər /: lính cứu hỏa

 

29. Fisher / ˈfɪʃər /: ngư dân

 

30. Food-service worker / fuːd  ˈsɜːrvɪs ˈwɜːrkər /: nhân viên phục vụ thức ăn

 

31. Foreman / ˈfɔːrmən  /: quản đốc, đốc công

 

32. Gardener /ˈɡɑːrdnər/ Landscaper /ˈlændskeɪpər /: người làm vườn

 

33. Garment worker / ˈɡɑːrmənt  ˈwɜːrkər /: công nhân may

 

34. Hairdresser /  ˈherdresər  /: thợ uốn tóc

 

35. Health- care aide / helθ  ker eɪd / attendant / əˈtendənt /: hộ lý

 

36. Homemaker / ˈhoʊmmeɪkər  /: người giúp việc nhà

 

37. Housekeeper / ˈhaʊskiːpər /: nhân viên dọn phòng (khách sạn)

 

38. Journalist / ˈdʒɜːrnəlɪst / Reporter / rɪˈpɔːrtər  /: phóng viên

 

39. Lawyer / ˈlɔːjər  /: luật sư

 

40. Machine Operator / məˈʃiːn ˈɑːpəreɪtər /: người vận hành máy móc

 

41. Mail carrier / meɪl  ˈkæriər / letter carrier / ˈletər ˈkæriər /: nhân viên đưa thư

 

42. Manager / ˈmænɪdʒər  /: quản lý

 

43. Manicurist / ˈmænɪkjʊrɪst  /: thợ làm móng tay

 

44. Mechanic / məˈkænɪk  /: thợ máy, thơ cơ khí

 

45. Medical assistant / ˈmedɪkl əˈsɪstənt / Physician assistant / fɪˈzɪʃn əˈsɪstənt /: phụ tá bác sĩ

 

46. Messenger / ˈmesɪndʒər  / Courier / ˈkʊriər /: nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm

 

47. Mover / ˈmuːvər  /: nhân viên dọn nhà/ văn phòng

 

48. Musician / mjuˈzɪʃn /: nhạc sĩ

 

49. Painter / ˈpeɪntər  /: thợ sơn

 

50. Pharmacist / ˈfɑːrməsɪst /: dược sĩ

Các câu hỏi liên quan

+1 thích
2 câu trả lời 133 lượt xem
+2 phiếu
4 câu trả lời 448 lượt xem
0 phiếu
1 trả lời 572 lượt xem
Mk đang cần gấp lắm các bạn.
đã hỏi 14 tháng 4, 2020 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi duongluc369215 Cử nhân (2.4k điểm)
  • đoạn-văn-bằng-tiếng-anh
+4 phiếu
5 câu trả lời 13.7k lượt xem
Viết về nghề nghiệp muốn làm trong tương lai bằng tiếng anh
đã hỏi 10 tháng 4, 2018 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi kinomoto2006 Thần đồng (1.0k điểm)
0 phiếu
4 câu trả lời 954 lượt xem
Viết 15 từ vựng về ngày tết Ai nhanh nhất, hay nhất mik tick
đã hỏi 17 tháng 1, 2017 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi hieuhkt2bd Học sinh (420 điểm)
0 phiếu
4 câu trả lời 164 lượt xem
hãy nêu 10 tên nghề nghiệp mà bạn thích bằng tiếng anh
đã hỏi 13 tháng 6, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi Trần Lê Việt Hoàng Thần đồng (779 điểm)
0 phiếu
4 câu trả lời 244 lượt xem
physics   English   history   homework   judo   school lunch   exercise   vocabulary   football   lessons   music   science
đã hỏi 4 tháng 7, 2018 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi phamphuongthao Thạc sĩ (6.4k điểm)
0 phiếu
6 câu trả lời 196 lượt xem
Thứ 2 mình thi r các bạn gúp mình học tốt môn anh hơn được không?
đã hỏi 7 tháng 10, 2016 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi thuyduongdangyeu Học sinh (105 điểm)
0 phiếu
3 câu trả lời 166 lượt xem
+1 thích
6 câu trả lời 204 lượt xem
Ngoài nghĩa là mang vào thì bring in còn có nghĩa là gì?
đã hỏi 27 tháng 4, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi ngố ngây ngô Thạc sĩ (8.4k điểm)
  1. PTG

    69 Điểm

  2. minhquanhhqt160

    45 Điểm

  3. lamloc

    40 Điểm

  4. tnk11022006452

    35 Điểm

Phần thưởng hằng tháng
Hạng 1: 200.000 đồng
Hạng 2: 100.000 đồng
Hạng 3: 50.000 đồng
Hạng 4: 20.000 đồng
Phần thưởng bao gồm: mã giảm giá Shopee, Nhà Sách Phương Nam, thẻ cào cùng nhiều phần quà hấp dẫn khác sẽ dành cho những bạn tích cực nhất của tháng. Xem tại đây
Bảng xếp hạng cập nhật 30 phút một lần
...