chip
/tʃip/
danh từ
(từ lóng) tiền
vỏ bào, vỏ tiện, mạt giũa
chỗ sức, chỗ mẻ
mảnh vỡ
khoanh mỏng, lát mỏng (quả, khoai tây...)
(số nhiều) (thông tục) khoai tây rán
(đánh bài) thẻ (để đánh bạc)
nan (để đan rổ, đan mũ)
ngoại động từ
đục, khắc (tên vào đâu)
đẽo, bào
làm sứt, làm mẻ
đập vỡ ra từng mảnh, đập vỡ toang
mổ vỡ (vỏ trứng) (gà con)
xắt, thái thành lát mỏng
(thông tục) chế giễu, chế nhạo
nội động từ
sứt, mẻ
mổ vỡ vỏ trứng (gà con)
chip + off tróc, tróc từng mảng (sơn)
(thông tục) chip + in nói xen vào
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (+ in) góp tiền đánh bạc); góp vốn
danh từ
(thể dục,thể thao) miếng khoèo, miếng ngáng chân (đấu vật)
ngoại động từ
(Tech) chíp, phiến tinh thể, miếng (đơn kết tinh); tinh thể; đơn thể
khoèo, ngáng chân
crips
/krisps/
danh từ số nhiều
khoai tây cắt mỏng ràn giòn