ngoại động từ
đào, bới
giơ lên, nhấc lên, nâng lên; giương cao
đỡ lên, dựng lên, kéo dậy
(thông tục) ăn trộm (súc vật), ăn cắp (văn)
nhổ (trại)
chấm dứt (sự phong toả...); bâi bỏ (sự cấm đoán...)
danh từ
thang máy
sự nâng lên, sự nhấc lên; sự nâng cao, sự nhấc cao
máy nhấc
sự cho đi nhờ xe; (nghĩa bóng) sự nâng đỡ
chỗ gồ lên, chỗ nhô lên (ở sàn nhà)
(hàng không) sức nâng (của không khí)
trọng lượng nâng
(hàng không), (như) air-lift
nội động từ
tan đi, cuốn đi (mây, sương mù, bóng đêm...)
nhấc lên được, nâng lên được
cưỡi sóng (tàu)
gồ lên (sàn nhà)