beat là:
danh từ
1. sự đập; tiếng đập
2. khu vực đi tuần (của cảnh sát); sự đi tuần
3. (thông tục) cái trội hơn hẳn, cái vượt hơn hẳn
4. (âm nhạc) nhịp, nhịp đánh (của người chỉ huy dàn nhạc)
5. (vật lý) phách
6. (săn bắn) khu vực săn đuổi, cuộc săn đuổi
7. (Mỹ), (từ lóng) tin đăng đầu tiên (trước các báo cáo)
8. (Mỹ), (từ lóng) người thất nghiệp; người sống lang thang đầu đường xó chợ
động từ
beat; beaten
1. đánh đập, nện, đấm
2. vỗ (cánh); gõ, đánh (nhịp)
3. thắng, đánh bại, vượt
4. đánh trống để ra lệnh, ra hiệu bệnh bằng trống
5. (săn bắn) khua (bụi rậm... để lùa những con thú ra)
tính từ
mệt lử, kiệt sức,