Chào mừng bạn đến với Selfomy Hỏi Đáp, hãy Hỏi bài tập hoặc Tham gia ngay
0 phiếu
333 lượt xem
trong Toán tiểu học bởi vy_vy123 Học sinh (331 điểm)
Nêu công thức 12 thì trong tiếng anh 

ai nhanh tích nhe 
đã đóng

5 Trả lời

+1 thích
bởi bánh'sstrôi Học sinh (338 điểm)
được bầu chọn là câu hỏi hay nhất bởi vy_vy123
 
Hay nhất

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Simple Present

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

  • (Khẳng định): S + Vs/es + O
  • (Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + V +O
  • (Nghi vấn): DO/DOES + S + V+ O ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

  • (Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O
  • (Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O
  • (Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O
  • 2. Thì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous

    Công thức
  • Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
  • Phủ định:S+ BE + NOT + V_ing + O
  • Nghi vấn: BE + S+ V_ing + O
  • 3. Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect
  • Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O
  • Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle + O
  • Nghi vấn: have/ has +S+ Past participle + O4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect Continuous
  • Khẳng định: S has/have + been + V_ing + O
  • Phủ định: S+ Hasn’t/ Haven’t+ been+ V-ing + O
  • Nghi vấn: Has/HAve+ S+ been+ V-ing + O?



  • 5. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - Simple Past

    VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
  • (Khẳng định): S + V_ed + O
  • (Phủ định): S + DID+ NOT + V + O
  • (Nghi vấn): DID + S+ V+ O ?
  • VỚI TOBE
  • (Khẳng định): S + WAS/WERE + O
  • (Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT + O
  • (Nghi vấn): WAS/WERE + S+ O ?
  •  
  • 6. Thì quá khứ tiếp diễn - Past Continuous
  • Khẳng định: S + was/were + V_ing + O
  • Phủ định: S + wasn’t/weren’t+ V-ing + O
  • Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O?

  • 7. Thì quá khứ hoàn thành - Past Perfect
  • Khẳng định: S + had + Past Participle (V3) + O
  • Phủ định: S+ hadn’t+ Past Participle + O
  • Nghi vấn: Had+S+ Past Participle + O?
  •  

    8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn - Pas Perfect Continuous
  • Khẳng định:S+ had + been + V_ing + O
  • Phủ định: S+ hadn’t+ been+ V-ing + O
  • Nghi vấn: Had+S+been+V-ing + O?



  • 9. THÌ TƯƠNG LAI - Simple Future
  • Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O
  • Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O
  • Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O?


  • 10. Thì tương lai tiếp diễn - Future Continuous
  • Khẳng định: S + shall/will + be + V_ing+ O
  • Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
  • Nghi vấn: shall/will +S+ be + V_ing+ O


  • 11. Thì tương lai hoàn thành - Future Perfect
  • Khẳng định: S + shall/will + have + Past Participle
  • Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
  • Nghi vấn: shall/will + NOT+ be + V_ing+ O?


  • 12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn - Future Perfect Continuous
  • Khẳng định: S + shall/will + have been + V_ing + O
  • Phủ định: S + shall/will + NOT+ have been + V_ing + O
  • Nghi vấn: shall/will + S+ have been + V_ing + O?
0 phiếu
bởi Bwi Nochu Tiến sĩ (11.8k điểm)
bởi bánh'sstrôi Học sinh (338 điểm)

CHẬM CHÂN RÙI NHAcheeky

0 phiếu
bởi nguyen tien dat Cử nhân (2.5k điểm)

do la

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Simple Present

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

  • (Khẳng định): S + Vs/es + O
  • (Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + V +O
  • (Nghi vấn): DO/DOES + S + V+ O ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

  • (Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O
  • (Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O
  • (Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O
  • 2. Thì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous

    Công thức
  • Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
  • Phủ định:S+ BE + NOT + V_ing + O
  • Nghi vấn: BE + S+ V_ing + O
  • 3. Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect
  • Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O
  • Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle + O
  • Nghi vấn: have/ has +S+ Past participle + O4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect Continuous
  • Khẳng định: S has/have + been + V_ing + O
  • Phủ định: S+ Hasn’t/ Haven’t+ been+ V-ing + O
  • Nghi vấn: Has/HAve+ S+ been+ V-ing + O?



  • 5. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - Simple Past
  • do
0 phiếu
bởi minhhoang Thần đồng (1.2k điểm)
cứ làm như tiếng việt

Các câu hỏi liên quan

+4 phiếu
3 câu trả lời 1.2k lượt xem
đã hỏi 24 tháng 9, 2017 trong Tiếng Anh lớp 9 bởi Khách Thần đồng (1.2k điểm)
0 phiếu
1 trả lời 1.7k lượt xem
Speaking English the topic Topic 1: Televion Talk about a program on TV that you like best You should say: The name of the programme and the channel it is on The content of the programme The reason you like that programme best Topic 2: Cities in the world Talk about a ... able to do in the future You should say: Types of robots Things they will able to do PLEASE HELP ME !!! JUST CHOOSE ONE TOPIC
đã hỏi 15 tháng 5, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Bùi Diệu Linh Thần đồng (959 điểm)
0 phiếu
3 câu trả lời 436 lượt xem
Talk about a program on TV that you like best You should say: The name of the programme and the channel it is on The content of the programme The reason you like that programme best HELP ME !!!!
đã hỏi 5 tháng 5, 2017 trong Tiếng Anh lớp 6 bởi Bùi Diệu Linh Thần đồng (959 điểm)
+3 phiếu
23 câu trả lời 1.9k lượt xem
Màu xanh: Màu đen: Màu hồng: Màu xanh lá: Màu vàng: Màu nâu:
đã hỏi 21 tháng 2, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi ๖ۣۜChâu Ģia Ŀinh๖ۣۜ Thần đồng (781 điểm)
0 phiếu
4 câu trả lời 1.1k lượt xem
Write a graph about your school (50-60 words)
đã hỏi 18 tháng 12, 2016 trong Tiếng Anh lớp 7 bởi AnhT_FBoys Cử nhân (3.0k điểm)
+1 thích
1 trả lời 2.6k lượt xem
giúp mik nha  ;topic unit 7 traffic tiếng anh lớp 7 ngắn gọn dễ hỉu là được   
đã hỏi 31 tháng 1, 2021 trong Toán tiểu học bởi anhtl
0 phiếu
1 trả lời 424 lượt xem
Talk about the weather in the hometown
đã hỏi 8 tháng 1, 2021 trong Toán tiểu học bởi Khách
+1 thích
2 câu trả lời 131 lượt xem
Viết một đoạn văn nói về những hoạt động trong thời gian rảnh của bạn.
đã hỏi 1 tháng 4, 2019 trong Toán tiểu học bởi NamikazeMinato Thần đồng (1.4k điểm)
+2 phiếu
4 câu trả lời 453 lượt xem
26: I'm sure Luisa was very disappointed when she failed the exam. A. Luisa must be very disappointed when she failed the exam. B. Lulsa must have been very disappointed when she failed the exam. C. Luisa may be very disappointed when she failed the exam. D. Luisa could have been very ... , but we had to spend a lot of money. D. We didn't stay in a cheap hotel as we' had a lot of money to spend
đã hỏi 3 tháng 8, 2018 trong Toán tiểu học bởi ngố ngây ngô Thạc sĩ (8.4k điểm)
+1 thích
3 câu trả lời 197 lượt xem
Giúp tớ bài này nữa đi Đề bài : Make sentences 1.His name/Hoang 2.He/Student 3.He/get up/5:30 4.He/take shower/get dressed 5.He/have breakjast/then have house 6:30 6.school/near house/he walk. 7.classes start/7/end/11:30 8.He/walk home/have lunch/12 Giúp tớ bài này nữa đi  
đã hỏi 1 tháng 8, 2017 trong Toán tiểu học bởi hungvipfc123 Học sinh (278 điểm)

HOT 1 giờ qua

  1. phamngoctienpy1987844

    50628 Điểm

  2. vxh2k9850

    35940 Điểm

  3. Khang1000

    29693 Điểm

  4. Tí Vua Đệ Nhất

    28073 Điểm

Phần thưởng hằng tháng
Hạng 1: 200.000 đồng
Hạng 2: 100.000 đồng
Hạng 3: 50.000 đồng
Hạng 4: 20.000 đồng
Phần thưởng bao gồm: mã giảm giá Shopee, Nhà Sách Phương Nam, thẻ cào cùng nhiều phần quà hấp dẫn khác sẽ dành cho những bạn tích cực nhất của tháng. Xem tại đây
Bảng xếp hạng cập nhật 30 phút một lần
...